介
- 介
介 : GiỚI Onyomi : かい Kunyomi : Những từ thường gặp : 介入(かいにゅう):can thiệp
介護(かいご):chăm sóc(...)
仏
- 仏
仏 : PHẬT Onyomi : ぶつ Kunyomi : ほとけ Những từ thường gặp : 仏教(ぶっきょう):phật(...)
仕
- 仕
仕 : Sĩ.
Onyomi : し / じ.
Kunyomi : つか-える.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
他
- 他
他 : Tha
Onyomi : タ
Kunyomi :
Cách Nhớ:
[caption id="attachment_22749"(...)
付
- 付
付 : PHÓ.
Onyomi : ふ.
Kunyomi : つ.
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ chữ 付 :
[caption(...)
代
- 代
代 : Đại
Onyomi : だい
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
以
- 以
以 : Dĩ.
Onyomi : い.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
仲
- 仲
仲 : TRỌNG Onyomi : Kunyomi : なか Những từ thường gặp> : 仲(なか):quan hệ
仲間(なかま):bạn thân
件
- 件
件 : KIỆN.
Onyomi : けん.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
用件(ようけん):việc(...)
任
- 任
任 : NHIỆM Onyomi : にん Kunyomi : まか Những từ thường gặp : 担任(たんにん):chủ nhiệm
任せる(まかせる):hết sức(...)