副
- 副
副 : PHÚC
Onyomi : ふく
Kunyomi :
Những từ thường gặp> :
副詞(ふくし):phó từ
副(ふく)~: phó (giám đốc)
割
- 割
割 : Cát
Onyomi :
Kunyomi : わ-る / わ-れる
Những từ thường gặp :
割る(わる):làm vỡ
割引(わりびき):(...)
力
- 力
Kanji : 力
Âm Hán Việt của chữ 力 : Lực.
Cách đọc chữ 力 :
Onyomi : りょく.
Kunyomi :(...)
加
- 加
加 : GIA
Onyomi : か
Kunyomi : くわ
Những từ thường gặp :
参加(さんか):tham(...)
助
- 助
助 : TRỢ.
Onyomi : じょ.
Kunyomi : たす.
Những từ thường gặp :
救助(きゅうじょ):cứu(...)
効
- 効
効 : HiỆU Onyomi : こう Kunyomi : き Những từ thường gặp : 有効な(ゆうこうな):hữu hiệu
効く(きく):có tác(...)
勉
- 勉
勉 : Miễn
Onyomi : べん
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
動
- 動
動 : Động.
Onyomi : どう.
Kunyomi : うご-く.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
務
- 務
務 : VỤ
Onyomi : む
Kunyomi : つと
Những từ thường gặp :
事務(じむ):việc, công(...)
勝
- 勝
勝 : Thắng
Onyomi : ショオ
Kunyomi : かつ, まさ_る
Cách Nhớ:
[caption(...)