半
- 半
Bán : 半.
Onyomi : はん.
Kunyomi : なか.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
卒
- 卒
Kanji 卒
Âm Hán Việt của chữ 卒 : Tốt
Cách đọc chữ 卒 :
Onyomi : そつ .
Kunyomi :
Cấp độ(...)
協
- 協
協 : HiỆP.
Onyomi : きょう.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
協力(きょうりょく): hiệp lực, hợp(...)
南
- 南
南 : Nam.
Onyomi : なん.
Kunyomi : みなみ.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
[caption(...)
単
- 単
単 : Đơn
Onyomi : たん
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
単位(たんい):đơn vị
単語(たんご):từ đơn
印
- 印
印 : ẤN Onyomi : いん Kunyomi : しるし Những từ thường gặp : 認め印(みとめいん):con dấu xác nhận
印(しるし):cái(...)
危
- 危
Kanji 危
Âm Hán Việt của chữ 危 : Nguy.
Cách đọc chữ 危 :
Onyomi : キ.
Kunyomi : あぶ_ない,(...)
卵
- 卵
Kanji : 卵
Âm Hán Việt của chữ 卵 : Noãn.
Cách đọc chữ 卵 :
Onyomi :
Kunyomi :(...)
厚
- 厚
厚 : HẬU
Onyomi : こう
Kunyomi : あつ
Những từ thường gặp :
厚生労働省(こうせいろうどうしょう):bộ lao động(...)
原
- 原
原 : NGUYÊN
Onyomi : げん
Kunyomi : はら
Những từ thường gặp :
原料(げんりょう):nguyên(...)