首
- 首
THỦ : 首
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: くび
Cách Nhớ:
Đây là hình(...)
香
- 香
香 : HƯƠNG Onyomi : こう Kunyomi : かお Những từ thường gặp : 香り(かおり):hương, mùi(...)
馬
- 馬
Mã : 馬.
Onyomi : ば.
Kunyomi : うま、 ま.
Cách Nhớ:
[caption id="attachment_1288"(...)
駅
- 駅
DỊCH : 駅
Onyomi : えき
Kunyomi :
Cách Nhớ:
[caption id="attachment_1286"(...)
駐
- 駐
Kanji 駐.
Âm Hán Việt : Trú.
Onyomi : チュウ.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ(...)
験
- 験
験 : Nghiệm.
Onyomi : けん / げん.
Kunyomi : あかし / しるし / ため-す / ためし.
Cấp độ : Kanji(...)
骨
- 骨
骨 : Cốt.
Onyomi : こつ.
Kunyomi : ほね.
Những từ thường gặp :
骨折(こっせつ):gẫy xương
骨(ほね):xương
高
- 高
高 : Cao.
Onyomi : こう.
Kunyomi : たか-い / たか-まる / たか-める.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ(...)
髪
- 髪
髪 : Phát
Cách đọc theo âm Onyomi : ハツ
Cách đọc theo âm Kunyomi : かみ
Cách Nhớ:(...)
魚
- 魚
魚 : Ngư
Onyomi : ぎょ
Kunyomi : さかな
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)