Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 5
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 5 – Luyện thi tiếng Nhật N4 : Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 5 – Luyện thi tiếng Nhật N4
41. 思 – âm Hán – Việt : Tư :
Âm on : し
Âm kun : おも-う
おもえら-く
おぼ-す
Những từ hay gặp :
思う(おもう):suy nghĩ
思考(しこう):suy nghĩcẩn thận
42. 家 – âm Hán – Việt : Gia :
Âm on : か
け
Âm kun : いえ
うち
Những từ hay gặp :
家(いえ):nhà
作家(さっか):tác giả
家族(かぞく):gia đình
43. 世 – âm Hán – Việt : Thế :
Âm on : せい
せ
Âm kun : よ
Những từ hay gặp :
世界(せかい):thế giới
世紀(せいき):thế kỷ
世の中(よのなか):xã hội
44. 多 – âm Hán – Việt : Đa :
Âm on : た
Âm kun : おお-い
Những từ hay gặp :
多忙(たぼう):bận rộn
多い(おおい):nhiều
45. 正 – âm Hán – Việt : Chính :
Âm on : せい
しょう
Âm kun : ただ-しい
ただ-す
まさ
Những từ hay gặp :
正しい(ただしい):chính xác
正月(しょうがつ):Tết
正門(せいもん):cửa chính
46. 安 – âm Hán – Việt : An :
Âm on : あん
Âm kun : やす-い
やす-まる
やす
Những từ hay gặp :
安い(やすい):rẻ
安全(あんぜん):an toàn
不安(ふあん):bất an
47. 院 – âm Hán – Việt : Viện :
Âm on : いん
Âm kun :
Những từ hay gặp :
病院(びょういん):bệnh viện
大学院(だいがくいん):cao học
48. 心 – âm Hán – Việt : Tâm :
Âm on : しん
Âm kun : こころ.みる ため.す
Những từ hay gặp :
心(こころ):tâm, tấm lòng
関心(かんしん):quan tâm
心臓(しんぞう):trái tim (sinh học)
49. 界 – âm Hán – Việt : Giới :
Âm on : かい
Âm kun :
Những từ hay gặp :
世界(せかい):thế giới
50. 教 – âm Hán – Việt : Giáo :
Âm on : きょう
Âm kun : おし-える
おそ-わる
Những từ hay gặp :
教える(おしえる):dạy dỗ
教わる(おそわる):được dạy
教師(きょうし):giáo viên
Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 5 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Mời các bạn cùng học các chữ Kanji N4 khác trong chuyên mục : Kanji N4
Chúc các bạn học tốt !
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau (click vào số trang dưới phần comment)
Mời các bạn đồng hành cùng Tự học online trên :
Facebook - Google + - Youtube - Twitter - Pinterest