Cấu trúc ngữ pháp ものを monowo
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ものを monowo
Cấp độ : N1
Cách chia :
A+ものを
Vる/Vた+ものを
Ý nghĩa, cách dùng :
- Diễn tả sự việc ở vế sau xảy ra trái với sự việc vế trước. Thường kèm theo tâm trạng bất mãn với những sự việc phát sinh ở vế sau mà mình không hài lòng.
Ví dụ :
長いレポートをコンピュータで書いたものを、突然コンピュータが壊れてしまったん。
Tôi đã viết bản báo cáo dài trên máy vi tính vậy mà đột nhiên máy vi tính bị hỏng.
社長と相談したものを、最後会社に辞めさせました。
Tôi đã thảo luận với giám đốc vậy mà cuối cùng lại bị đuổi việc.
彼に何度も電話を掛けたものを、情報が何も得られない。
Tôi đã gọi điện thoại cho anh ấy mấy lần liền mà không lấy được chút thông tin nào.
- Diễn tả nếu làm một sự việc thì đã có kết quả khả quan nhưng thực tế lại không làm vậy nên dẫm đến kết quả xấu. Thường đi kèm với tâm trạng trách móc hoặc tiếc nuối.
Dùng riêng với mẫu câu: …すればいいものを…
Ví dụ :
この問題に対して田中さんの言った方法の通りに解決すればいいものを、最後私の通りに解決して、失敗した。
Vấn đề này mà nếu làm theo cách làm anh Tanaka đã nói thì tốt rồi vậy mà cuối cùng lại làm theo tôi nên thất bại
ちゃんと練習すればいいものを、何もしないので、負けてしまった。
Nếu luyện tập hẳn hoi thì tốt biết mấy vậy mà tôi không làm gì cả nên bị thua rồi
一所懸命仕事をすればいいものを、怠けたので、上司に叱れました。
Nếu hết sức làm công việc thì tốt biết mấy vậy mà tôi lại lười nên bị sếp mắng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
というものだ(N4)toiumonoda
もの/もん mono/ mon
ものか monoka
ものがある monogaaru
ものだ monoda
ものだから monodakara
ものではない monodehanai
ものでもない monodemonai
ものとおもう monotoomou
ものとする monotosuru
をものともせずに womonotomosezuni, womonoto mosezuni
ものなら mononara
ものの monono
ものを monowo
のに
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ものを monowo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật