Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp とばかりはいえない tobakarihaienai, tobakari haienaiCấu trúc ngữ pháp とばかりはいえない tobakarihaienai, tobakari haienai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp とばかりはいえない tobakarihaienai, tobakari haienai

Cấp độ : N1

Cách chia :

Câu +  とばかりはいえない

Ý nghĩa, cách dùng :

Thể hiện ý nghĩa không thể nói hoàn toàn như thế được, không thể cho rằng như vậy được, trong thực tế chưa hẳn là vậy

Ví dụ :

成績がいいけど、能力がある人だとばかりはいえない.
Thành tích thì tốt nhưng không thể thế mà nói là người có năng lực được

女は化粧すると奇麗だと見えるが、いつもきれいだとばかりはいえない.
Phụ nữ trang điểm vào thì nhìn đẹp nhưng không thể hoàn toàn cho rằng lúc nào cũng đẹp được

文法がいいですが、話すスキルは上手だとばかりはいえない.
Ngữ pháp thì tốt nhưng không thể nói chung chung là kĩ năng nói tốt được

外見はいいですが、中身はいいとだとばかりはいえない.
Bề ngoài thì tốt nhưng không thể hoàn toàn cho rằng bên trong cũng tốt

彼は話すのははうまいけど、やるのはいいとばかりはいえない.
Anh ta nói thì tốt nhưng không thể cho rằng là làm cũng tốt được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp とばかりはいえない tobakarihaienai, tobakari haienai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *