Cấu trúc ngữ pháp ばかりで bakaride
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ばかりで bakaride
Cấu trúc ngữ pháp ばかりで bakaride
Mục lục :
Cách chia :
Vる+ばかりで
Aな (giữ な) +ばかりで
Aい+ばかりで
Ý nghĩa, cách dùng và
Ví dụ :
Diễn tả ý chê bai, đánh giá không tốt về đối tượng đứng trước ばかり, đi sau thường là các ý phủ định. Mang nghĩa “chỉ là/ chỉ ~”
Ví dụ :
- 彼女は聞くばかりで意見を一つも出さない。
Kanojo ha kiku bakari de iken o hitotsu mo dasa nai.
Cô ấy chỉ nghe thôi mà chẳng đưa ra được một ý kiến nào cả -
冬は寒いばかりで楽しくないですよ。
fuyu ha samui bakari de tanoshiku nai desu yo.
Mùa đông chỉ có lạnh thôi chứ chẳng vui gì cả -
その歌手は奇麗なばかりで、歌を歌うのはうまくないよ。
sono kashu ha kirei na bakari de, uta o utau no ha umaku nai yo.
Ca sĩ đó chỉ được cái đẹp thôi chứ hát cũng không hay đâu -
彼はお世辞を言うばかりで、仕事ができないよ。
kare ha o seji o iu bakari de, shigoto ga deki nai yo.
Anh ta chỉ nói nịnh thôi chứ không làm được việc đâu -
このプロジェクトは忙しいばかりで、意味がないよ。
kono purojekuto ha isogashii bakari de, imi ga nai yo.
Dự án đó chỉ bận thôi chứ chẳng có ý nghĩa gì cả
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ばかりで bakaride. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật