Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 11

từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 11

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 61

  1. 一杯 (いっぱい) : đầy, no, nhiều
  2. ぎりぎり : sát nút, sát giờ
  3. ぴったり(と) : vừa vặn, vừa khớp, khít
  4. たいてい : nói chung, thường thì
  5. 同時に (どうじに) : đồng thời, cùng lúc
  6. 前もって (まえもって) : trước
  7. すぐ(に) : ngay lập tức, liền
  8. もうすぐ : sắp
  9. 突然 (とつぜん) : đột nhiên
  10. あっという間(に) (あっというま(に)) : loáng 1 cái, trong nháy mắt

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 62

  1. いつの間にか (いつのまにか) : từ khi nào, lúc nào không biết
  2. しばらく : nhanh chóng
  3. ずっと : rõ ràng, mãi, suốt
  4. 相変わらず (あいかわらず) : như bình thường, như mọi khi
  5. 次々に (つぎつぎに) : lần lượt, từng cái một
  6. どんどん : ùn ùn, đùng đùng
  7. ますます : ngày càng
  8. やっと : cuối cùng thì
  9. とうとう : cuối cùng, sau cùng, kết quả là
  10. ついに : cuối cùng

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 63

  1. もちろん : tất nhiên, đương nhiên
  2. やはり : rõ ràng là, quả nhiên
  3. きっと : chắc chắn, hẳn là
  4. ぜひ : nhất định
  5. なるべく : nếu có thể, càng…càng
  6. 案外 (あんがい) : bất ngờ, không tính đến
  7. もしかすると : có khi nào là
  8. まさか : chẳng có lẽ
  9. うっかり : đãng ý
  10. つい : lỡ

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 64

  1. 思わず (おもわず) : bất giác, bất chợt
  2. ほっと : cảm thấy nhẹ nhõm
  3. いらいら : nóng ruột, khó chịu
  4. のんびり : thong thả, thong dong
  5. 実は (じつは) : sự thật là
  6. 読書 (どくしょ) : đọc sách
  7. 演奏 (えんそう) : biểu diễn, diễn tấu
  8. 芸術 (げいじゅつ) : nghệ thuật
  9. 検査 (けんさ) : điều tra, khảo sát
  10. 血液 (けつえき) : máu

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 65

  1. 治療 (ちりょう) : điều trị, chữa bệnh
  2. 症状 (しょうじょう) : triệu chứng
  3. 予防 (よぼう) : dự phòng, phòng tránh
  4. 栄養 (えいよう) : dinh dưỡng
  5. 手術 (しゅじゅつ) : thủ thật, phẫu thuật
  6. 死亡 (しぼう) : tử vong, cái chết
  7. 命 (いのち) : số mệnh, mạng sống
  8. 一生 (いっしょう) : cả đời, mãi mãi
  9. 誤解 (ごかい) : hiểu nhầm, hiểu lầm
  10. 後悔 (こうかい) : hối hận, hối tiếc

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 66

  1. 訳 (わけ) : lý do, ý nghĩa
  2. 態度 (たいど) : thái độ
  3. 癖 (くせ) : thói quen
  4. 礼儀 (れいぎ) : lễ nghi, lễ nghĩa
  5. 文句 (もんく) : phàn nàn, kêu ca
  6. 表情 (ひょうじょう) : sự thể hiện
  7. 表面 (ひょうめん) : diện mạo, bề mặt, bề ngoài
  8. 禁煙 (きんえん) : cấm hút thuốc
  9. 禁止 (きんし) : cấm
  10. 完成 (かんせい) : hoàn thành

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 11. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 12.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *