Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 12
Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 12
Mẹo học từ vựng :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
- Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
- Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
- Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !
Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 67
Mục lục :
- 課題 (かだい) : chủ đề, vấn đề
- 例外 (れいがい) : ngoại lệ, ngoại trừ
- 基本 (きほん) : cơ bản, cở sở
- 記録 (きろく) : kỉ lục, ghi âm, ghi chép
- 状態 (じょうたい) : tình trạng, hiện trạng, điều kiện
- 出来事 (できごと) : sự kiện (đã xảy ra)
- 場面 (ばめん) : tình huống, bối cảnh
- 機会 (きかい) : cơ hội
- 距離 (きょり) : khoảng cách
- 提案 (ていあん) : đề án, đề xuất
Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 68
- やり取り (やりとり) : giao dịch, trao đổi
- 知識 (ちしき) : kiến thức, hiểu biết
- 実力 (じつりょく) : thực lực, khả năng
- 手段 (しゅだん) : phương tiện, cách thức
- 代表 (だいひょう) : đại biểu, tiêu biểu
- 影響 (えいきょう) : ảnh hưởng
- 効果 (こうか) : hiệu quả, tác dụng
- 印象 (いんしょう) : ấn tượng
- 印 (しるし) : dấu hiệu
- 合図 (あいず) : tín hiệu
Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 69
- 共通 (きょうつう) : chung nhau
- 強調 (きょうちょう) : nhấn mạnh
- 省略 (しょうりゃく) : rút gọn, giản lược
- 挑戦 (ちょうせん) : thách thức, thử thách
- やる気 (やるき) : tinh thần muốn làm
- 勇気 (ゆうき) : dũng khí, can đảm
- 資格 (しかく) : bằng cấp, tư cách
- 申請 (しんせい) : thỉnh cầu, yêu cầu, xin
- 本人 (ほんにん) : người được nói đến
- 契約 (けいやく) : hợp đồng
Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 70
- 証明 (しょうめい) : chứng minh, bằng chứng
- 変更 (へんこう) : thay đổi, biến đổi
- 保存 (ほぞん) : bảo quản, lưu lại
- 保護 (ほご) : bảo hộ
- 環境 (かんきょう) : môi trường
- 資源 (しげん) : tài nguyên
- 不足 (ふそく) : không đủ, thiếu thốn
- 平均 (へいきん) : trung bình, bình quân
- 割合 (わりあい) : tỷ lệ, nói chung
- 商売 (しょうばい) : thương mại, kinh doanh
Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 71
- 商品 (しょうひん) : hàng hóa
- 質 (しつ) : chất lượng, phẩm chất
- 型 (かた) : mẫu mã, hình dáng
- 生産 (せいさん) : sản xuất
- 消費 (しょうひ) : tiêu dùng, tiêu tốn
- 物価 (ぶっか) : giá cả
- 倒産 (とうさん) : phá sản, sụp đổ
- 携帯 (けいたい) : di dộng, mang theo, xách tay
- 現代 (げんだい) : hiện đại
- 世紀 (せいき) : thế kỷ
Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 72
- 文化 (ぶんか) : văn hóa
- 都市 (とし) : đô thị, thành phố
- 地方 (ちほう) : vùng, khu vực
- 戦争 (せんそう) : chiến tranh
- 平和 (へいわ) : hòa bình, yên ổn
- 上る (のぼる) : leo, đi lên
- 下る (くだる) : đi xuống, sụt xuống
- 進む (すすむ) : tiến lên, tiếp diễn
- 進める (すすめる) : tiến triển, tiến lên
- 通る (とおる) : đi qua, xuyên qua
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 12. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 13.
Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).
Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !