Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 6từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 6

 

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 31

  1. 高まる (たかまる) : tăng lên, cao lên
  2. 高める (たかめる) : làm cho tăng lên
  3. 強まる (つよまる) : mạnh lên, khỏe lên
  4. 強める (つよめる) : làm mạnh, tăng cường
  5. 弱まる (よわまる) : yếu đi
  6. 弱める (よわめる) : làm suy yếu, suy giảm
  7. 広まる (ひろまる) : lan tràn, mở rộng
  8. 広める (ひろめる) : làm lan tràn, làm rộng ra
  9. 深まる (ふかまる) : sâu thêm, trở nên sâu sắc hơn
  10. 深める (ふかめる) : làm sâu sắc, phát triển

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 32

  1. 世話 (せわ) : sự chăm sóc, lo lắng, quan tâm
  2. 家庭 (かてい) : gia đình
  3. 協力 (きょうりょく) : hợp tác, hiệp lực
  4. 感謝 (かんしゃ) : biết ơn, cảm tạ
  5. 〈お〉 ((お)れい) : sự biết ơn, sự cảm ơn
  6. (お)詫び ((お)わび) : lời xin lỗi, tạ lỗi
  7. おじぎ : sự cúi chào
  8. 握手 (あくしゅ) : bắt tay
  9. いじわる : tâm địa xấu, xấu bụng, bắt nạt
  10. いたずら : nghịch ngợm, đùa giỡn

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 33

  1. 節約 (せつやく) : sự tiết kiệm
  2. 経営 (けいえい) : kinh doanh, quản lý
  3. 反省 (はんせい) : tự soi lại, rút kinh nghiệm
  4. 実行 (じっこう) : thực hành, thực hiện
  5. 進歩 (しんぽ) : tiến bộ
  6. 変化 (へんか) : biến hóa, biến đổi, thay đổi
  7. 発達 (はったつ) : phát đạt, phát triển
  8. 体力 (たいりょく) : thể lực
  9. 出場 (しゅつじょう) : tham gia, gia nhập
  10. 活躍 (かつやく) : hoạt động, đóng góp, thể hiện

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 34

  1. 競争 (きょうそう) : cạnh tranh, thi đua
  2. 応援 (おうえん) : động viên, khích lệ
  3. 拍手 (はくしゅ) : vỗ tay, nắm tay
  4. 人気 (にんき) : ưa chuộng, yêu thích
  5. うわさ : tin đồn, lời đồn
  6. 情報 (じょうほう) : tin tức, thông tin
  7. 交換 (こうかん) : trao đổi, thay thế
  8. 流行 (りゅうこう) : lưu hành, thịnh hành
  9. 宣伝 (せんでん) : quảng bá
  10. 広告 (こうこく) : quảng cáo

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 35

  1. 注目 (ちゅうもく) : chú ý, để ý
  2. 通訳 (つうやく) : thông dịch, phiên dịch
  3. 翻訳 (ほんやく) : dịch sách, biên dịch
  4. 伝言 (でんごん) : tin nhắn, lời nhắn
  5. 報告 (ほうこく) : tình cáo, báo cáo
  6. 録画 (ろくが) : ghi âm, quay phim
  7. 混雑 (こんざつ) : hỗn tạp, đông đúc
  8. 渋滞 (じゅうたい) : tắc nghẽn, tắc đường
  9. 状突 (しょうとつ) : va chạm
  10. 被害 (ひがい) : thiệt hại

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 36

  1. 事故 (じこ) : sự cố, tại nạn
  2. 事件 (じけん) : sự kiện, sự vụ
  3. 故障 (こしょう) : hư hỏng
  4. 修理 (しゅうり) : sửa chữa, chỉnh lý
  5. 停電 (ていでん) : mất điện, cắt điện
  6. 調子 (ちょうし) : tình trạng, phong độ, tâm trạng
  7. 緊張 (きんちょう) : hồi hộp, căng thẳng
  8. 自信 (じしん) : tự tin
  9. 自慢 (じまん) : tự hào
  10. 感心 (かんしん) : thán phục, khâm phục

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 6. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 7.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *