Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 10từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 10

 

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 55

  1. インターネット : Internet, mạng
  2. チャイム : tiếng còi, tiếng chuông cửa, còi tầm
  3. アナウンス : thông báo (đài, loa)
  4. メッセージ : thông điệp, tin nhắn
  5. パンフレット : tài liệu, tờ rơi quảng cáo
  6. カード : thẻ, lá bài
  7. インタビュー : phỏng vấn, vấn đáp
  8. アンケート : phiếu câu hỏi điều tra
  9. データ : dữ liệu, số liệu
  10. パーセント : phần trăm

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 5

  1. 濃い (こい) : đậm
  2. 薄い (うすい) : nhạt, mỏng
  3. 酸っぱい (すっぱい) : chua
  4. 臭い (くさい) : hôi thối, tanh
  5. おかしい : lạ, kỳ quặc
  6. かっこいい、かっこがいい : phong độ, bề ngoài đẹp
  7. うまい : giỏi, thành thạo, trôi chảy
  8. 親しい (したしい) : thân thiết, gần gũi
  9. 詳しい (くわしい) : chi tiết, tường tận, hiểu rõ
  10. 細かい (こまかい) : lẻ, nhỏ, chi tiết, cẩn thận

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 57

  1. 浅い (あさい) : cạn, nông, hời hợt
  2. 固い, 硬い (かたい) : cứng, bảo thủ
  3. ぬるい : nguội, âm ấm
  4. まぶしい : sáng chói, rạng rỡ, rực rỡ
  5. 蒸し暑い (むしあつい) : nóng nực, oi bức
  6. 清潔な (せいけつな) : sạch sẽ, tinh khiết, thanh khiết
  7. 新鮮な (しんせいな) : tươi sống
  8. 豊かな (ゆたかな) : phong phú, giàu có
  9. 立派な (りっぱな) : đáng nể, tuyệt vời, vĩ đại
  10. 正確な (せいかくな) : chính xác, đúng, đúng giờ

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 58

  1. 確かな (たしかな) : địch thực, đúng, chắc chắn
  2. 重要な (じゅうような) : quan trọng
  3. 必要な (ひつような) : cần thiết
  4. もったいない : lãng phí, uổng
  5. すごい : giỏi, mạnh, siêu
  6. ひどい : kinh khủng, tàn nhẫn, tội tệ
  7. 激しい (はげしい) : gay gắt, mãnh liệt, dữ dội
  8. そっくりな : giống hệt, y đúc
  9. 急な (きゅうな) : đột ngột, gấp, nhanh, hiểm trở
  10. 適当な (てきとうな) : thích hợp, phù hợp, vừa vặn

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 59

  1. 特別な (とくべつな) : đặc biệt
  2. 完全な (かんぜんな) : hoàn thành, toàn diện
  3. 盛んな (さかんな) : hưng thịnh, thịnh hành, ưa chuộng
  4. 様々な (さまざまな) : nhiều, phong phú, đa dạng
  5. 可能な (かのうな) : có khả năng, có thể
  6. 不可能な (ふかのうな) : bất khả năng, không thể
  7. 基本的な (きほんてきな) : cơ bản, cở sở
  8. 国際的な (こくさいてきな) : mang tính quốc tế
  9. ばらばらな : loạc choạc, rời rạc
  10. ぼろぼろな : rách nát, te tua, rách rươm

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 60

  1. 非常に (ひじょうに) : rất, cực kì
  2. 大変に (たいへんに) : kinh khủng, khó khăn, quá
  3. ほとんど : hầu hết, phần lớn
  4. 大体 (だいたい) : đại khái, ước chừng, cỡ khoảng
  5. かなり : kha khá, tương đối, hơi hơi
  6. ずいぶん : nhiều
  7. けっこう : tạm được, vừa đủ, khá là
  8. 大分 (だいぶ、だいぶん) : đáng kể, đáng chú ý, nhiều
  9. もっと : hơn, thêm nữa
  10. すっかり : hoàn toàn, hết cả, toàn bộ

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 10. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 11.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *