Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 3từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 3

 

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 13

  1. 渇く (かわく) : khát, khô, cạn, ráo
  2. 嗅ぐ (かぐ) : ngửi, hít
  3. 叩く (たたく) : đánh, gõ, vỗ
  4. 殴る (なぐる) : đánh, đập
  5. ける : đá, xúc
  6. 抱く (だく) : ôm ấp, bế
  7. 倒れる (たおれる) : ngã, đổ, ngất xỉu
  8. 倒す (たおす) : làm ngã, làm đổ, đánh gục, đốn cây, lật đổ, đảo
  9. 起きる (起こる) (おきる (おこる)) : thức dậy (xảy ra)
  10. 起こす (おこす) : đánh thức

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 14

  1. 尋ねる (たずねる) : hỏi
  2. 呼ぶ (よぶ) : gọi tên, gọi taxi
  3. 叫ぶ (さけぶ) : gào, thét, hét, hú, kếu gọi
  4. 黙る (だまる) : câm, im lặng, nín, tự tiện
  5. 飼う (かう) : nuôi (vật nuôi)
  6. 数える (かぞえる) : đếm, tính
  7. 乾く (かわく) : khô, cạn, héo, ráo
  8. 乾かす (かわかす) : làm khô, sấy, phơi
  9. 畳む (たたむ) : gấp, gập
  10. 誘う (さそう) : mời, rủ

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 15

  1. おごる : chiêu đãi, khao
  2. 預かる (あずかる) : chăm sóc, trông nom
  3. 預ける (あずける) : giao phó, gửi
  4. 決まる (きまる) : được quyết định
  5. 決める (きめる) : quyết định
  6. 写る (うつる) : chiếu, phản chiếu, chụp
  7. 写す (うつす) : chụp, sao chép, mô tả lại
  8. 思う出す (おもいだす) : nhớ ra, nhớ về, liên tưởng đến
  9. 教わる (おそわる) : được dạy, học được
  10. 申し込む (もうしこむ) : đăng kí

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 16

  1. 断る (ことわる) : từ chối, bác bỏ, không chấp nhân
  2. 見つかる (みつかる) : được tím thấy, bị bắt gặp
  3. 見つける (みつける) : tìm thấy, bắt gặp
  4. 捕まる (つかまる) : bị bắt, bị tóm, bị tống giam
  5. 捕まえる (つかまえる) : bắt, tóm, tống giam
  6. 乗る (のる) : lên (xe), ngồi lên
  7. 乗せる (のせる) : cho lên, phết lên, đặt lên
  8. 降りる、下りる (おりる) : rơi, ngã, xuống, đi xuống, sụp đổ, đóng cửa
  9. 降ろす、下ろす (おろす) : hạ xuống, đặt xuống, thả xuống, rút
  10. 直る (なおる) : được sửa, khỏi, hết

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 17

  1. 直す (なおす) : sửa, chữa
  2. 治る (なおる) : hồi phục, khỏi bệnh
  3. 治す (なおす) : chữa trị, phục hồi
  4. 亡くなる (なくなる) : chết
  5. 亡くす (なくす) : mất (ai)
  6. 生まれる (うまれる) : được sinh ra, ra đời
  7. 生む,産む (うむ) : sinh, đẻ, tạo
  8. 出会う (であう) : bắt gặp, gặp
  9. 訪ねる (たずねる) : thăm, ghé thăm
  10. 付き合う (つきあう) : quan hệ, hẹn hò, đì cùng

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 18

  1. 効く (きく) : có tác dụng, có ảnh hưởng, có hiệu lực, có kết quả
  2. はやる : lưu hành, thịnh hành, lan tràn
  3. 経つ (たつ) : trải qua, trôi qua
  4. 間にある (まにあう) : kịp, bắt kịp
  5. 間に合わせる (まにあわせる) : đúng giờ, kịp giờ
  6. 通う (かよう) : đi tới, qua (thường xuyên)
  7. 込む (こむ) : đông đúc, đầy
  8. すれ違う (すれちがう) : đi ngang qua nhau
  9. 掛かる (かかる) : tốn, được bao bọc
  10. 掛ける (かける) : rải lên, phết lên, rưới lên

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 3. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 4.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *