Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 13

từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 13

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 73

  1. 通す (とおす) : làm cho xuyên qua
  2. 超える (こえる) : vượt quá
  3. 過ぎる (すぎる) : vượt quá, quá mức
  4. 過ごす (すごす) : trải qua
  5. 移る (うつる) : di chuyển, lây nhiễm
  6. 移す (うつす) : di chuyển, chuyển đổi
  7. 連れる (つれる) : đem theo, dẫn theo ai đó
  8. 寄る (よる) : tiến lại gần, ghé qua
  9. 寄せる (よせる) : tiến lại gần
  10. 与える (あたえる) : cung cấp, gây ra

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 74

  1. 得る (える) : có được, nhận được
  2. 向く (むく) : hướng về, phù hợp với
  3. 向ける (むける) : chỉ về, hướng về phía
  4. 勧める (すすめる) : đề nghị, gợi ý
  5. 薦める (すすめる) : đề nghị, khuyến khích
  6. 任せる (まかせる) : phó thác, giao phó
  7. 守る (まもる) : bảo vệ, tuân thủ
  8. 争う (あらそう) : tranh dành, cạnh tranh
  9. 臨む (のぞむ) : ước, cầu mong
  10. 信じる (しんじる) : tin tưởng

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 75

  1. 通じる (つうじる) : hiểu, thông hiểu
  2. 飽きる (あきる) : chán ghét, chán ngán
  3. 思いつく (おもいつく) : nghĩ ra
  4. 思いやる (おもいやる) : quan tâm, để ý
  5. 熱中する (ねっちゅうする) : nghiện, ham, chuyên tâm
  6. 暮らす (くらす) : sống, sinh sống
  7. 巻く (まく) : bọc, quấn
  8. 結ぶ (むすぶ) : kết, buộc, nối
  9. 済む (すむ) : kết thúc, hoàn tất
  10. 済ませる/ 済ます (すませる/ すます) : làm cho xong/ làm xong

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 76

  1. 出来る (できる) : có thể làm được, hoàn thành
  2. 切れる (きれる) : bị đứt, hết hạn
  3. 切らす (きらす) : làm cho hết
  4. 伝わる (つたわる) : được lan truyền
  5. 伝える (つたえる) : lan truyền
  6. 続く (つづく) : tiếp tục, tiếp theo
  7. 続ける (つづける) : tiếp tục, kéo dài
  8. つながる : liên kết, nối
  9. つなぐ : kết nối, liên kết
  10. つなげる : đưa tới

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 77

  1. 伸びる (のびる) : kéo dài, mở rộng
  2. 伸ばす (のばす) : mở rộng, kéo dài ra
  3. 延びる (のびる) : giãn ra, tăng lên
  4. 延ばす (のばす) : làm giãn ra, trì hoãn, kéo dài
  5. 重なる (かさなる) : chồng chất, xếp chồng lên
  6. 重ねる (かさねる) : chống chất, chất lên
  7. 広がる (ひろがる) : trải rộng, lan rộng
  8. 広げる (ひろげる) : mở rộng, trải rộng
  9. 載る (のる) : được đặt lên, đưa lên
  10. 載せる (のせる) : đặt lên, chất lên trên

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 78

  1. そろう : đầy đủ, thống nhất
  2. そろえる : thu thập, làm cho thống nhất
  3. まとまる : thống nhất, thu về 1 mối
  4. まとめる : thu thập, tổng hợp
  5. 付く (つく) : kèm theo, bám dính
  6. 付ける (つける) : bám lên, thêm vào
  7. たまる : dồn lại, đọng lại
  8. ためる : tiết kiệm, tích lũy
  9. 混じる/ 交じる (まじる) : được hòa trộn
  10. 混ざる/ 交ぜる (まざる) : được trộn, được hòa lẫn

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 13. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 14.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *