Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 2từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 2

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 7

  1. 約束 (やくそく) : lời hứa, cuộc hẹn
  2. おしゃべり (おしゃべり) : nói chuyện
  3. 遠慮 (えんりょ) : khách khí, ngần ngại
  4. 我慢 (がまん) : chịu đựng, kìm nén
  5. 迷惑 (めいわく) : rắc rối, phiền phức, quấy rầy
  6. 希望 (きぼう) : kì vọng, mong muốn
  7. (ゆめ) : ước mơ
  8. 賛成 (さんせい) : tán thành, phê duyệt
  9. 反対 (はんたい) : phản đối
  10. 想像 (そうぞう) : tưởng tượng

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 8

  1. 努力 (どりょく) : nỗ lực
  2. 太陽 (たいよう) : mặt trời, thái dương
  3. 地球 (ちきゅう) : trái đất
  4. 温度 (おんど) : nhiệt độ
  5. 湿度 (しつど) : độ ẩm
  6. 湿気 (しっけ) : hơi ẩm
  7. 梅雨 (つゆ) : mùa mưa
  8. かび : nấm, mốc
  9. 暖房 (だんぼう) : lò sưởi
  10. (かわ) : da, bì, vỏ ngoài

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 9

  1. 缶 (かん) : hộp, lon
  2. 画面 (がめん) : màn hình, màn ảnh
  3. 番組 (ばんぐみ) : chương trình tivi, kênh
  4. 記事 (きじ) : kí sự, phóng sự
  5. 近所 (きんじょ) : vùng lân cận, hàng xóm
  6. 警察 (けいさつ) : cảnh sát, thám tử
  7. 犯人 (はんにん) : thủ phạm, hung thủ
  8. 小銭 (こぜに) : tiền lẻ
  9. ごちそう : món ăn ngon
  10. 作者 (さくしゃ) : tác giả

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 10

  1. 作品 (さくひん) : tác phẩm
  2. 制服 (せいふく) : đồng phục
  3. 洗剤 (せんざい) : chât tẩy rủa, bột xà phòng, nước rửa
  4. 底 (そこ) : đáy, đế, nền tảng, móng
  5. 地下 (ちか) : dưới mặt đất, ngầm
  6. (てら) : chùa
  7. 道路 (どうろ) : con đường, tuyến phố
  8. (さか) : dốc, con dốc
  9. (けむり) : khói
  10. 灰 (はい) : tàn, tro

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 11

  1. 判 (はん) : con dấu
  2. 名刺 (めいし) : danh thiếp
  3. 免許 (めんきょ) : giấy phép, sự cho phép
  4. 多く (おおく) : nhiều
  5. 前半 (ぜんはん) : nửa đầu, hiệp một
  6. 後半 (こうはん) : nửa sau, hiệp hai
  7. 最高 (さいこう) : cao nhất, tốt nhất
  8. 最低 (さいてい) : tồi tệ nhất, thấp nhất, kém nhất
  9. 最初 (さいしょ) : từ đầu, đầu tiên, lúc đầu
  10. 最後 (さいご) : cuối cùng

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 12

  1. 自動 (じどう) : tư động
  2. 種類 (しゅるい) : chủng loại, kiểu
  3. 性格 (せいかく) : tính cách
  4. 性質 (せいしつ) : tính chất
  5. 順番 (じゅんばん) : thứ tự
  6. (ばん) : số thứ tự, lượt
  7. 方法 (ほうほう) : phương pháp, cách
  8. 製品 (せいひん) : sản phẩm
  9. 値上がり (ねあがり) : sự tăng giá, lên giá
  10. (なま) : tươi, sống

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 mimi kara oboeru của tuần thứ 2. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 3.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần gợi ý của google).

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *