Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – tuần 15

từ vựng tiếng Nhật N3

Mời các bạn cùng học 60 từ vựng mimi kara oboeru N3 – Tuần thứ 15

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
  • Sự nỗ lực và kiên trì sẽ giúp bạn tự học tiếng Nhật có hiệu quả nhất !

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 85

  1. 焼ける (やける) : được nướng, được rán
  2. 焼く (やく) : nướng, rán
  3. ゆでる : luộc
  4. 揚げる (あげる) : rán, chiên
  5. 蒸す (むす) : hấp, chưng cách thủy
  6. ぐっすり : ngủ say, ngủ như chết
  7. きちんと : chỉnh chu, cẩn thận
  8. しっかり : chắc chắn
  9. はっきり : rõ ràng, rành rọt
  10. じっと : yên lặng, im

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 86

  1. そっと : nhẹ nhàng
  2. 別々に (べつべつに) : tách biệt, riêng rẽ
  3. それぞれ : mỗi, lần lượt, từng
  4. 互いに (たがいに) : cùng nhau, lẫn nhau, với nhau
  5. 直接 (ちょくせつ) : trực tiếp
  6. 本当に (ほんとうに) : thật sự, sự thật
  7. 必ず (かならず) : chắc chắn, nhất định, nhất quyết
  8. 絶対(に) (ぜったい(に)) : tuyệt đối
  9. 特に (とくに) : đặc biệt là
  10. ただ : chỉ là, chỉ

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 87

  1. 少なくとも (すくなくとも) : ít nhất
  2. 決して (けっして) : tuyệt đối
  3. 少しも (すこしも) : dù 1 ít
  4. ちっとも : dù 1 chút
  5. 全く (まったく) : hoàn toàn
  6. とても : rất, cực kì
  7. どんなに : dù thế nào, bao nhiêu
  8. どうしても : dù làm thế nào đi nữa
  9. まるで : hoàn toàn
  10. 一体 (いったい) : không hiểu… là gì

Từ vựng mimi kara oboeru N3 – 88

  1. 別に (べつに) : không có gì
  2. たった : chỉ là, chỉ
  3. ほんの : chỉ là
  4. それで : và rồi, vì thế, sau đó
  5. それで : theo đó, do đó, sau đó
  6. そのうえ : ngoài ra, hơn nữa
  7. また : cũng, và, lại
  8. または : hoặc là
  9. それとも : hoặc, hay là
  10. つまり : nói cách khác, nghĩa là

<

p style=”text-align: justify;”>Trên đây là toàn bộ từ vựng N3 theo giáo trình mimi kara oboeru nihongo. Với kiến thức từ vựng N3 đã học trong giáo trình soumatome và học lướt giáo trình này, các bạn hoàn toàn có thể tự tin về lượng từ vựng dành cho việc thi năng lực tiếng Nhật N3.

Nếu còn dư thời gian, các bạn có thể học lướt các từ khó đã note lại hàng ngày. Hoặc dành thời gian cho các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *