Cấu trúc ngữ pháp ばかりでなく…も bakaridenaku..mo

Cấu trúc ngữ pháp ばかりでなく…も bakaridenaku..moCấu trúc ngữ pháp ばかりでなく…も bakaridenaku..mo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ばかりでなく…も bakaridenaku..mo

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+ばかりでなく…も
Aな(な)+ばかりでなく…も
Aい+ばかりでなく…も
V+ばかりでなく…も

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn đạt ý nghĩa không những..mà còn. Vế trước mang nghĩa đương nhiên, hiển nhiên, vế sau mang nghĩa ngay cả..cũng…
あの子は絵をかくのはいいばかりでなく、歌うのもうまいです。
Đứa trẻ kia không những vẽ đẹp mà hát còn hay nữa.

日本人ばかりでなく、世界中の人が地球温暖化問題に関心を持っている。
Không chỉ người Nhật mà cả thế giới đang quan tâm đến vấn đề Trái Đất nóng lên.

この番組は面白いばかりでなく、様々なことも学べる。
Chương trình này không những thú vị mà còn học được nhiều điều.

彼は町を案内してくれたばかりでなく、この地方の料理もごちそうしてくれた。
Anh ấy không những giới thiệu cho tôi thị trấn mà còn đãi tôi đặc sản địa phương nữa.

日本の春ばかりでなく冬でもきれいな景色だ。
Không chỉ mùa xuân của Nhật Bản mà ngay cả mùa đông cũng đẹp.

Chú ý: Các trợ từ khác như “まで”、 “さえ”、 “でも” cũng dùng thay thế cho trợ từ “も” được.
Đây là cách nói hơi cứng, thường dùng trong văn viết. Trong văn nói thường dùng mẫu “だけじゃなくて”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ばかりでなく…も bakaridenaku..mo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!