Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật

Chào các bạn, để tiếp nối chuyên mục từ vựng theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin được cung cấp tới các bạn Tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật, từ mức độ thông dụng tới những từ nâng cao.

Tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật

Cách đếm trong tiếng nhật

Trước khi học các đếm đồ vật, chúng ta hãy cùng ôn lại cách đếm số từ 1 tới 1 tỷ trong tiếng Nhật.

Cách đếm từ 1 tới 10 trong tiếng Nhật

(phần gợi ý cách đọc dành cho các bạn chưa biết tiếng Nhật, các bạn đã học cách đọc tiếng Nhật có thể bỏ qua)

1 : ichi (ì chi)  2 : ni (ni) 3 : san (san) 4 : yon (y ông) 5 go (gô)
6 : roku (rộc cư) 7 nana (nà na) 8 hachi (hà chi) 9 kyu (kiu) 10 juu (jiu)
Cách đếm từ 10 tới 100

11 – 19 : juu + 123456789. Ví dụ 13 juu san, 18 juu hachi

20 : nijuu, 30 sanjuu 40 yonjuu…

21 – 99 : số hàng chục + juu + số hàng đơn vị. Ví dụ 25 : nijiu go. 39 sanjuu kyuu

100 : hyaku. 

101 – 199 : hyaku + cách đếm từ 1-99. Ví dụ 101 : hyaku ichi, 129 : hyaku ni juu kyuu

200, 300, 400 … số hàng trăm + hyaku. Ví dụ : 200 : ni hyaku, 500 : go hyaku. Lưu ý có 1 số biến âm : 300 : sam byaku, 600 : roppyaku, 800 : happyaku.

201 – 999 : số hàng trăm + hyaku + số hàng chục. Ví dụ 208 : ni hyaku hachi, 387 : sam byaku hachi juu nana

Các số lớn hơn cũng tương tự về cách ghép số.

1000 : sen, 2000 nisen 3000 sanzen

10000 – ichi man, 20000 ni man

1 triệu tiếng Nhật là 100man

100.000.000 (1 trăm triệu) : 1 oku

1 tỷ tiếng Nhật là 10 oku

Số đếm trong tiếng Nhật phần 1 :

Một số cách đếm phổ biến trong tiếng Nhật
Cách đọc Chữ Hán Cách dùng
ぶ bu Bộ, bản, dùng để đếm báo, tạp chí, bộ (gồm nhiều thành phần, link kiện)
だい dai Chiếc. Dùng để đếm máy móc, xe ô tô, xe đạp, các thiết bị, dụng cụ gia dụng…
はい hai, ぱいpai, ばい bai Cốc. đếm số cốc nước, rượu, đồ uống…
ひき hiki, ぴきpiki, びき biki Con. Dùng để đếm những con vật nhỏ, côn trùng, cá, quỷ …
ほん hon, ぽんpon, ぼん bon Chiếc, dùng để đếm những vật tròn dài : dòng sông, tuyến đường, bút, chai lọ,

 

Ngoài ra : cuộc gọi điện thoại, tuyến xe bus, xe điện

từ hon có nghĩa là sách, tuy nhiên từ đề đếm sách là : satsu

かい kai, がいgai Tầng, đếm số tầng nhà
こ ko , 箇, 个, or ヶ Là danh từ đếm rất thông dụng, thường để đếm những vật có kích thước tròn nhỏ
まい mai Tấm, tờ, dùng để đếm những vật mỏng, dẹt. tờ giấy, ảnh, đĩa, quần áo…
めい mei Số người (dạng lịch sự), tương đương với jin
めん men Diện, màn, gương, ván cờ, màn chơi, tường nhà.
にん nin Người
り ri り or  Người, dùng đếm người trong từ 一人 (ひとり) và 二人 (ふたり)
さつ satsu Cuốn (sách)
つ tsu Thứ, cái. Từ đếm thông dụng, dùng đếm những thứ khác không có cách đếm thông dụng ở trên.
わ wa Dùng để đếm số câu truyện, số tập phim…

Số đếm trong tiếng Nhật phần 2 :

Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật
びょう byō Giây
ふん fun, ぷんpun        Phút
がつ Tháng (1,2,3…)
はく haku, ぱく paku        Đêm (nghỉ tại nhà nghỉ)
じ ji Giờ (mấy giờ)
じかん jikan 時間 Giờ, tiếng (khoảng thời gian)
か ka Ngày
かげつ kagetsu ヶ月, 箇月 Tháng (khoảng thời gian) 箇 (ka) thường được thay thế bằng : ヶ.Cũng như   か được thay bằng ヵ.
ねん nen Năm (2010年 năm 2010) , năm học (sinh viên năm 2)
にち nichi Ngày trong tháng (có những bất quy tắc : xem phần sau)
さい sai  (hoặc 才) Tuổi  (才 thường được dùng vì tiện lợi)
しゅう shū Tuần
Cách đếm tần suất, vị trí, mức độ trong tiếng Nhật
ばい bai

     

(gấp bao nhiêu) Lần
ばん ban

Thứ (vị trí), lượt (chơi, tới phiên)
ど doたび tabi          

Lần (số lần xuất hiện), số lần, nhiệt độ
じょう 

Chiếu tatami. Chữ kanji 畳 đọc là tatami có nghĩa là chiếu.  

Người Nhật hay dùng đơn vị chiếu để tính diện tích nhà.

1 jou bằng khoảng 1.82405 m2.

Các bạn có thể theo dõi thêm từ vựng về đo lường trong bài viết :

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường thông dụng
かい kai

Lần, lượt

Số đếm trong tiếng Nhật phần 3 :

Một số từ mở rộng

Đây là những từ có mức độ sử dụng ít hơn. Có thể được thay thế bởi những từ thông thường bên trên. Đôi khi người Nhật vẫn dùng bởi vậy chúng ta cũng nên tham khảo.

Phiên âm Chữ Hán Cách sử dụng
ば ba Cảnh (của vở kịch)
ばん ban Đêm
び bi Cá nhỏ hoặc tôm (dùng trong mua bán cá)
ぶん bun Câu
びょうし byōshi 拍子 Nhịp
ちゃく chaku Bộ (quần áo)
ちょう chō Súng, cục mực (khô),
ちょう chō Công cụ, kéo, cưa, khu nhà
ちょう chō Block nhà
だい dai Thế hệ, giai đoạn lịch sử
だん dan Mức, bậc (thang)
だんらくdanraku 段落 Đoạn (văn)
ふり furi Kiếm

Số đếm trong tiếng Nhật phần 4 :

Một số từ mở rộng (tiếp theo)

がっきゅうgakkyū 学級 Cấp học
ご go Từ
ごん gon, こと koto Câu, lời
ぐ gu Bộ giáp, bộ đồ nội thất
ぎょう gyō Dòng
はい hai, ぱいpai, ばい bai Cốc
はい hai Lượt thất bại
はこ hako Hộp
はり hari Ô, lều
はつ hatsu, ぱつ patsu Phát (súng, bắn pháo hoa)
ひん hin, ぴんpin Phần của bữa ăn
ひつ hitsu, ぴつpitsu Mảnh đất
ほ ho, ぽ po Bước (chân)
ひょう hyō, ぴょう pyō Phiếu
じ ji Chữ
じ ji Trẻ con

Trả lời câu hỏi bạn đọc

đếm sách trong tiếng nhật ?

Để đếm sách trong tiếng Nhật, chúng ta dùng từ (satsu). 一冊 (issatsu) : một cuốn. 二冊 nisatsu : 2 cuốn

đếm quần áo trong tiếng nhật

để đếm quần áo trong tiếng Nhật chúng ta dùng từ . 一枚 (ichi mai) : 1 cái (áo, quần), 二枚 nimai : 2 cái (áo, quần)

thùng carton tiếng nhật

Thùng cát tông tiếng Nhật là 段ボール

đếm con vật trong tiếng nhật

Để đếm con vật, chúng ta sẽ chia thành các loại sau :
Cách đếm thông thường : số đếm + 匹 (hiki). Ví dụ 一匹 (ippiki) : một con, 二匹 (nihiki) : 2 con
Với còn vật lớn như trâu bò, chúng ta dùng từ (tou). Ví dụ : 一頭 (ittou) : 1 con. 二頭 (nitou) : 2 con
Với con vật có cánh, chúng ta dùng từ (wa). Ví dụ : 一羽 (ichiwa) : một con (chim).

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật

  • hướng

    đếm tiết học là gì ạ

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      thường mỗi tiết học là 1 giờ, do vậy mình thấy người Nhật hay đếm theo số giờ. 2 jikan…

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *