操
- 操
操 : THAO, THÁO Onyomi : そう Kunyomi : Những từ thường gặp> : 操作(そうさ):thao tác
体操(たいそう):tập thể dục
支
- 支
支 : CHI
Onyomi : し
Kunyomi : ささ
Những từ thường gặp :
支店(してん):chi(...)
改
- 改
改 : CẢI
Onyomi : かい
Kunyomi : あらた
Những từ thường gặp :
改正(かいせい): cải chính, sửa(...)
放
- 放
放 : Phóng
Cách đọc theo âm Onyomi : ホオ
Cách đọc theo âm Kunyomi : はな_す
Cách nhớ chữ 放(...)
政
- 政
政 : Chính
Onyomi : セイ, ショオ
Kunyomi : まつりこと
Cách Nhớ:
[caption(...)
故
- 故
故 : Cố.
Onyomi : こ.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
事故(じこ):sự cố, tai nạn
故~(こ~):cố(...)
救
- 救
救 : CỨU.
Onyomi : きゅう.
Kunyomi : すく.
Những từ thường gặp :
救急(きゅうきゅう): sự sơ cứu, sự(...)
教
- 教
教 : Giáo.
Onyomi : きょう.
Kunyomi : おし-える / おそ-わる.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
数
- 数
数 : SÁC, XÚC, SỐ.
Onyomi : すう.
Kunyomi : かず、かぞ.
Những từ thường gặp :
数字(すうじ): chữ(...)
整
- 整
Kanji 整
Âm Hán Việt của chữ 整 : CHỈNH.
Cách đọc chữ 整 :
Onyomi : せい.
Kunyomi :(...)