強
- 強
強 : Cường.
Onyomi : きょう/ ごう.
Kunyomi : つよ-い/ つよ-まる/ つよ-める/ し-いる.
Cấp độ : Kanji(...)
当
- 当
当 : Đương, Đáng.
Onyomi : トオ.
Kunyomi : あ_たる.
Cách Nhớ:
[caption(...)
形
- 形
形 : Hình.
Onyomi : ケイ,ギョオ.
Kunyomi : かたち, かた.
Cách Nhớ:
[caption(...)
役
- 役
役 : DỊCH.
Onyomi : やく、えき.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ :
[caption(...)
彼
- 彼
Kanji 彼
Âm Hán Việt của chữ 彼 : Bỉ
Cách đọc chữ 彼 :
Onyomi : ひ .
Kunyomi : かれ.かの(...)
待
- 待
待 : Đãi.
Onyomi : たい / てい.
Kunyomi : ま-つ.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
律
- 律
律 : Luật
Cách đọc theo âm Onyomi : リツ, リチ
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Tôi đã(...)
後
- 後
後 : Hậu.
Onyomi : こう / ご.
Kunyomi : あと / うし-ろ.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ(...)
徒
- 徒
Kanji 徒
Âm Hán Việt của chữ 徒 : Đồ
Cách đọc chữ 徒 :
Onyomi : と .
Kunyomi :
Cấp độ(...)
得
- 得
得 : ĐẮC Onyomi : とく Kunyomi : え、う Những từ thường gặp : 得(とく):có lợi
得る(える):thu được, có(...)