官
- 官
Kanji 官
Âm Hán Việt của chữ 官 : Quản
Onyomi : かん .
Kunyomi :
Cấp độ :
Cách Nhớ(...)
定
- 定
Kanji 定
Âm Hán Việt của chữ 定 : ĐỊNH.
Cách đọc chữ 定
Onyomi : てい、じょう.
Kunyomi :
Cấp(...)
宝
- 宝
宝 : BẢO Onyomi : ほう Kunyomi : たから Những từ thường gặp : 宝石(ほうせき):ngọc, đá quý
国宝(こくほう):quốc(...)
実
- 実
実 : THỰC
Onyomi : じつ
Kunyomi : み、みの
Những từ thường gặp :
実行(じっこう):thực(...)
客
- 客
客 : KHÁCH.
Onyomi : きゃく.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
客席(きゃくせき):ghế khán(...)
室
- 室
室 : Thất
Onyomi : しつ
Kunyomi : むろ
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
家
- 家
家 : Gia.
Onyomi : か / け.
Kunyomi : いえ / うち.
Cách nhớ :
[caption(...)
容
- 容
Kanji : 容
Âm Hán Việt của chữ 容 : DUNG
Cách đọc chữ 容 :
Onyomi : よう
Kunyomi :
Cấp(...)
宿
- 宿
宿 : Tú, túc
Onyomi : しゅく
Kunyomi : やど
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ :
[caption(...)
寄
- 寄
寄 : KÍ Onyomi : き Kunyomi : よ Những từ thường gặp : 寄付(きふ): ủng hộ, đóng góp
立ち寄る(たちよる):dừng(...)