差
- 差
差 : SAI.
Onyomi : さ.
Kunyomi : さ.
Những từ thường gặp :
交差点(こうさてん):ngã(...)
巻
- 巻
巻 : QUYỂN Onyomi : かん Kunyomi : ま Những từ thường gặp : (...)
市
- 市
Thị : 市
Cách đọc theo âm Onyomi: し、
Cách đọc theo âm Kunyomi: いち
Cách Nhớ:
Mọi người đi(...)
布
- 布
布 : BỐ Onyomi : ふ Kunyomi : ぬの Những từ thường gặp> : 毛布(もうふ):chăn
分布(ぶんぷ):phân bố
布(ぬの):vải
希
- 希
希 : Hi
Onyomi : き
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
希望(きぼう):Hi vọng
師
- 師
師 : SƯ
Onyomi : し
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
医師(いし):bác sĩ
技師(ぎし):kĩ(...)
席
- 席
Kanji 席
Âm Hán Việt của chữ 席 : Tịch.
Cách đọc chữ 席
Onyomi : セキ.
Kunyomi :
Cấp độ(...)
帯
- 帯
帯 : ĐỚI
Onyomi : たい
Kunyomi : おび
Những từ thường gặp :
地帯 (ちたい):vùng, dải(...)
帰
- 帰
帰 : Quy
Onyomi : き
Kunyomi : かえ-る / かえ-す / おく-る / とつ-ぐ
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
常
- 常
Kanji 常
Âm Hán vIệt của chữ 常 : THƯỜNG.
Cách đọc chữ 常 :
Onyomi : じょう.
Kunyomi :(...)