死
- 死
死 : Tử.
Onyomi : し.
Kunyomi : し-ぬ.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
残
- 残
残 : Tàn
Onyomi : ざん
Kunyomi : のこ-る / のこ-す
Cấp độ : Kanji N3.
Cách nhớ(...)
段
- 段
段 : Đoạn.
Onyomi : ダン.
Kunyomi :
Cách nhớ chữ 段 :
[caption id="attachment_65532"(...)
殺
- 殺
殺 : SÁT Onyomi : さつ Kunyomi : ころ Những từ thường gặp> : 自殺(じさつ):tự sát
殺す(ころす):giết
殿
- 殿
殿 : ĐIỆN Onyomi : Kunyomi : との。どの Những từ thường gặp> : ~殿(どの)ngài 殿様 (どのさま):lãnh chúa
母
- 母
Mẫu : 母.
Onyomi: ぼ.
Kunyomi: はは.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
毎
- 毎
Mỗi : 毎.
Onyomi : まい.
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
毛
- 毛
毛 : MAO Onyomi : もう Kunyomi : け Những từ thường gặp : 羊毛(ようもう):lông cừu
毛(け):tóc,(...)
氏
- 氏
Kanji 氏
Âm Hán Việt của chữ 氏 : Thị
Cách đọc chữ 氏 :
Onyomi : し .
Kunyomi : うじ(...)
民
- 民
Kanji 民
Âm Hán Việt của chữ 危 : Dân
Onyomi : みん .
Kunyomi : たみ .
Cấp độ :
Cách(...)