議
- 議
議 : Nghị
Onyomi : ギ
Kunyomi :
Cách nhớ chữ 議 :
[caption id="attachment_65523"(...)
谷
- 谷
谷 : CỐC, LỘC, DỤC Onyomi : こく Kunyomi : たに Những từ thường gặp : 渓谷(けいこく):thung(...)
豆
- 豆
Đậu : 豆
Cách đọc theo âm Onyomi: とう, ず
Cách đọc theo âm Kunyomi: まめ
Cách Nhớ:
Đây là cái(...)
豚
- 豚
ĐỒN : 豚
Cách đọc theo âm Onyomi: とん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた
Cách Nhớ:
Con heo nhìn(...)
象
- 象
象 : TƯỢNG Onyomi : しょう、ぞう Kunyomi : Những từ thường gặp : 印象(いんしょう):ấn tượng
対象(たいしょう):đối(...)
貝
- 貝
BỐI : 貝
Cách đọc theo âm Onyomi: かい、がい
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Đây là hình(...)
負
- 負
負 : Phụ
Onyomi : フ
Kunyomi : お_う, ま_ける
Cách Nhớ:
[caption id="attachment_22751"(...)
財
- 財
財 : TÀI Onyomi : ざい、さい Kunyomi : Những từ thường gặp : 財産(ざいさん):tài(...)
貨
- 貨
貨 : HÓA Onyomi : か Kunyomi : Những từ thường gặp> : 貨物(かもつ):hàng hóa
通貨(つうか):tiền tệ
販
- 販
販 : PHÁN.
Onyomi : はん.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
販売(はんばい): mua(...)