複
- 複
複 : PHỨC Onyomi : ふく Kunyomi : Những từ thường gặp : 複製(ふくせい):sự phục chế
複写(ふくしゃ):bản in,(...)
西
- 西
西 : Tây.
Onyomi : せい / さい.
Kunyomi : にし.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
[caption(...)
要
- 要
Kanji : 要
Âm Hán Việt của chữ 要 : YẾU
Cách đọc chữ 要 :
Onyomi : よう.
Kunyomi :(...)
見
- 見
Kiến : 見.
Onyomi : けん.
Kunyomi : み.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách Nhớ:
[caption(...)
規
- 規
規 : QUY Onyomi : き Kunyomi : Những từ thường gặp : 新規(しんき):mới mẻ, mới lạ
規定(きてい):qui ước,(...)
覚
- 覚
Kanji 覚
Âm Hán Việt của chữ 覚 : Giác
Cách đọc chữ 覚 :
Onyomi : かく .
Kunyomi : おぼ / さ /(...)
親
- 親
親 : Thân.
Onyomi : しん.
Kunyomi : おや / した-しい.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
観
- 観
観 : QUAN Onyomi : かん Kunyomi : Những từ thường gặp : 観光(かんこう):tham quan
観察(かんさつ):quan(...)
角
- 角
角 : Giác
Onyomi : かく
Kunyomi : かど
Những từ thường gặp :
角(かど):góc
角度(かくど):góc(...)
解
- 解
解 : Giải.
Onyomi : かい.
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
解決(かいけつ):giải(...)