者
- 者
者 : Giả.
Onyomi : しゃ.
Kunyomi : もの.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
耳
- 耳
Kanji 耳
Âm Hán Việt của chữ 耳 : Nhĩ
Cách đọc chữ 耳 :
Onyomi : じ.
Kunyomi :(...)
聞
- 聞
聞 : Văn.
Onyomi : ぶん / もん.
Kunyomi : き-く/ き-こえる.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ(...)
職
- 職
職 : CHỨC
Onyomi : しょく
Kunyomi :
Những từ thường gặp :
職業(しょくぎょう):nghề(...)
肉
- 肉
肉 : Nhục
Onyomi : にく
Kunyomi :
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
肌
- 肌
肌 : CƠ Onyomi : Kunyomi : はだ Những từ thường gặp> : 肌(はだ):da
肌着(はだぎ):đồ lót
肩
- 肩
肩 : KIÊN Onyomi : Kunyomi : かた Những từ thường gặp> : 肩(かた):vai
肩書き(かたがき):gạch đầu dòng
育
- 育
育 : Dục.
Onyomi : イク.
Kunyomi : そだ_つ, そだ_てる.
Cách Nhớ:
[caption(...)
能
- 能
能 : NĂNG Onyomi : のう Kunyomi : Những từ thường gặp : 機能(きのう):chức năng, tính(...)
腰
- 腰
腰 : YÊU Onyomi : よう Kunyomi : こし Những từ thường gặp : 腰痛(ようつう):đau lưng
腰掛ける(こしかける):tựa(...)