練
- 練
Kanji : 練
Âm Hán Việt của chữ 練 : Luyện
Cách đọc chữ 練 :
Onyomi : れん
Kunyomi :
Cấp(...)
置
- 置
置 : TRÍ Onyomi : ち Kunyomi : お Những từ thường gặp : 位置(いち):vị trí
置く(おく):đặt,(...)
署
- 署
署 : THỰ Onyomi : しょ Kunyomi : Những từ thường gặp : 署名(しょめい):tên
消防署(しょうぼうしょ):cục phòng cháy(...)
羊
- 羊
DƯƠNG : 羊
Cách đọc theo âm Onyomi: よう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひつじ
Cách Nhớ:
Đây là(...)
美
- 美
美 : MĨ.
Onyomi : び.
Kunyomi : うつく.
Những từ thường gặp :
美術館(びじゅつかん):bảo tàng mỹ(...)
義
- 義
義 : Nghĩa
Cách đọc theo âm Onyomi : ギ
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Chiến đấu bảo vệ(...)
羽
- 羽
Kanji 羽
Âm Hán Việt của chữ 羽 : Vũ
Cách đọc chữ 羽 :
Onyomi : う .
Kunyomi : はね .
Cấp(...)
習
- 習
習 : Tập
Onyomi : しゅう
Kunyomi : なら-う / なら-い
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
老
- 老
老 : Lão
Cách đọc theo âm Onyomi : ロオ
Cách đọc theo âm Kunyomi : おい_る, ふ_ける
Cách Nhớ:(...)
考
- 考
考 : Khảo.
Onyomi : こう.
Kunyomi : かんが-える.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)