確
- 確
Kanji 確
Âm Hán Việt của chữ 確 : Xác.
Cách đọc chữ 確 :
Onyomi : かく.
Kunyomi : たし-か(...)
磨
- 磨
磨 : MA. MÁ Onyomi : Kunyomi : みが Những từ thường gặp : 磨く(みがく):đánh răng
歯磨き(はみがき):bàn chải(...)
示
- 示
示 : THỊ.
Onyomi : じ.
Kunyomi : しめ.
Những từ thường gặp :
表示(ひょうじ):biểu(...)
礼
- 礼
Kanji : 礼
Âm Hán Việt của chữ 礼 : LỄ
Cách đọc chữ 礼 :
Onyomi : れい
Kunyomi :
Cấp độ(...)
社
- 社
Xã : 社.
Onyomi: しゃ、じゃ.
Kunyomi: やしろ.
Cách Nhớ:
[caption id="attachment_1287"(...)
祈
- 祈
祈 : KÌ Onyomi : き Kunyomi : いの Những từ thường gặp : 祈願(きがん):kì mong, mong nguyện
祈る(いのる):cầu(...)
祖
- 祖
祖 : Tổ
Cách đọc theo âm Onyomi : ソ
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Khi thăm mộ tổ(...)
祝
- 祝
祝 : CHÚC
Onyomi : しゅく
Kunyomi : いわ
Những từ thường gặp :
祝日(しゅくじつ):ngày(...)
神
- 神
神 : Thần.
Onyomi : シン, ジン.
Kunyomi : かみ, かん.
Cách Nhớ:
[caption(...)
祭
- 祭
祭 : TẾ
Onyomi : さい
Kunyomi : まつ
Cách nhớ :
[caption id="attachment_53891"(...)