触
- 触
触 : XÚC Onyomi : しょく Kunyomi : ふ、さわ Những từ thường gặp : 接触(せっしょく):tiếp xúc
触れる(さわれる):chạm,(...)
言
- 言
言 : Ngôn.
Onyomi : げん.
Kunyomi : い-う.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ :
[caption(...)
計
- 計
計 : Kế, kê.
Onyomi : けい/ きょう.
Kunyomi : はか-る.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
訓
- 訓
訓 : HuẤN Onyomi : くん Kunyomi : Những từ thường gặp : 教訓(きょうくん):giáo huấn
訓読み(くんよみ):cách đọc(...)
記
- 記
記 : Kí
Onyomi : キ
Kunyomi : しる_す
Cách Nhớ:
[caption id="attachment_22716"(...)
訪
- 訪
訪 : PHÓNG Onyomi : ほう Kunyomi : おとず、たず Những từ thường gặp : 訪問(ほうもん):sự thăm hỏi, sự viếng(...)
設
- 設
設 : THIẾT Onyomi : せつ Kunyomi : Những từ thường gặp : 設定(けんせつ):thiết lập, thành(...)
詞
- 詞
詞 : TỪ Onyomi : し Kunyomi : Những từ thường gặp : 名詞(めいし):danh từ
自動詞(じどうし):tự động(...)
試
- 試
試 : Thí.
Onyomi : し.
Kunyomi : こころ-みる / ため-す.
Cấp độ : Kanji N4
Cách nhớ(...)
話
- 話
Kanji : 話
Âm Hán Việt của chữ 話 : Thoại
Cách đọc chữ 話 :
Onyomi : わ.
Kunyomi : はな-す(...)