Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 11
Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N3 – tuần thứ 11
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 61
Mục lục :
合計を出す (ごうけいをだす) : Đưa ra con số tổng. Tính tổng
計算 (けいさん) : Phép tính, tính toán
足し算 (たしざん) : Phép cộng
引き算 (ひきざん) : Phép trừ
かけ算 (かけざん) : Phép nhân
割り算 (わりざん) : Phép chia
プラス : Dấu cộng, dương …
マイナス : Dấu trừ, âm …
かける : Nhân
割る (わる) : Chia
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 62
足す (たす) : Cộng
引く (ひく) : Trừ
イコール : Dấu bằng, bằng với …
学部 (がくぶ) : Khoa
文学部 (ぶんがくぶ) : Khoa ngữ văn
経済学部 (けいざいがくぶ) : Khoa kinh tế
法学部 (ほうがくぶ) : Khoa luật
理工学部 (りこうがくぶ) : Khoa khoa học – kỹ thuật
医学部 (いがくぶ) : Khoa y
大学のNを受験する (だいがくのNをじゅけんする) : Thi vào khoa N của trường đại học
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 63
学科 (がっか) : Ngành
経済学 (けいざいがく) : Ngành kinh tế học
政治学 (せいじがく) : Ngành chính trị học
心理学 (しんりがく) : Ngành tâm lý học
言語学 (げんごがく) : Ngành ngôn ngữ học
物理学 (ぶつりがく) : Ngành vật lý học
Nを専攻する (Nをせんこうする) : Học chuyên ngành N
ゼミをとる : Tham dự buổi diễn thuyết
単位をとる (たんいをとる) : Lấy được tín chỉ
講義を受ける (こうぎをうける) : Dự giảng
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 64
補習を受ける (ほしゅうをうける) : Dự buổi học bổ trợ, học thêm. Học bổ sung kiến thức còn thiếu trên lớp
補講を受ける (ほこうをうける) : Học bài giảng bổ trợ. Nghe giảng trong lớp học bổ túc kiến thức
進学を希望する (しんがくをきぼうする) : Nguyện vọng học lên cao. Mong muốn học tiếp lên cao
合格発表を見に行く (ごうかくはっぴょうをみにいく) : Đi xem kết quả. Đi xem bảng công bố trúng tuyển
合格する/受かる (ごうかくする/うかる) : Đỗ
不合格になる/落ちる (ふごうかくになる/おちる) : Trượt
奨学金をもらう (しょうがくきんをもらう) : Nhận học bổng
大学教授 (だいがくきょうじゅ) : Giáo sư đại học. Giảng viên đại học
学者 (がくしゃ) : Học giả
講義に間に合う (こうぎにまにあう) : Kịp buổi học
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 65
講義に遅れる/遅刻する (こうぎにおくれる/ちこくする) : Bị muộn buổi học
成績がいい (せいせきがいい) : Thành tích tốt
成績が悪い (せいせきがわるい) : Thành tích kém
授業中に居眠りをする (じゅぎょうちゅうにいねむりをする) : Ngủ gật trong giờ
授業をサボる (じゅぎょうをサボる) : Trốn học
単位を落とす (たんいをおとす) : Không lấy được tín chỉ
休学する (きゅうがくする) : Nghỉ học
留学する (りゅうがくする) : Du học
649.(答えを)記入する ((こたえを)きにゅうする) : Điền (câu trả lời)
650.(答えを)見直す ((こたえを)みなおす) : Xem lại (câu trả lời)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 66
見直し (みなおし) : Việc xem lại
652.(答えを)間違う/間違える ((こたえを)まちがう/まちがえる) : Nhầm (câu trả lời)
653.(答えを)書き直す ((こたえを)かきなおす) : Sửa lại (câu trả lời)
654.(レポートを)まとめる : Tổng hợp (bài báo cáo)
655.(レポートを)仕上げる (しあげる) : Hoàn thành (bài báo cáo)
656.(レポートを)提出する (ていしゅつする) : Nộp (bài báo cáo)
担当の先生 (たんとうのせんせい) : Giáo viên chủ nhiệm
先生に教わる (せんせいにおそわる) : Được học từ cô giáo
何度も繰り返す (なんどもくりかえす) : Nhắc đi nhắc lại nhiều lần
繰り返し (くりかえし) : Nhắc lại
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 11. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 11. Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).
Trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kết hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn