Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 5
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 5
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 25
Mục lục :
指定席 (していせき) : Ghế chỉ định. Ghế đã chọn (khi mua vé máy bay, tàu hỏa, xe bus…)
自由席 (じゆうせき) : Ghế ngồi tự do. Ghế không chỉ định, không chọn trước.
窓側 (まどがわ) : Hướng cửa sổ (ghế ngồi… gần cửa sổ máy bay…)
通路側 (つうろがわ) : Hướng đi lại (ghế ngồi… gần lối đi lại trên máy bay…)
乗車券 (じょうしゃけん) : Vé lên tàu, xe…
片道切符 (かたみちきっぷ) : Vé một chiều
往復切符 (おうふくきっぷ) : Vé khứ hồi
特急券 (とっきゅうけん) : vé tầu tốc hành
特急料金 (とっきゅうりょうきん) : chi phí đi tàu tốc hành
回数券 (かいすうけん) : vé theo lượt
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 26
定期券 (ていきけん) : Vé tháng
改札口を通る (かいさつぐちをとおる) : Đi qua cửa soát vé
切符を払い戻す (きっぷをはらいもどす) : Hoàn lại tiền vé
払い戻し (はらいもどし) : Sự hoàn lại tiền
(プラット)ホームが混雑している ((プラット)ホームがこんざつしている) : Sân ga hỗn tạp (đông người)
白線(黄色の線)の内側に下がる (はくせん(きいろのせん)のうちがわにさがる) : Lùi vào trong / sau vạch kẻ trắng (vạch kẻ vàng).
外側 (そとがわ) : phía bên ngoài
特急が通過する (とっきゅうがつうかする) : Tàu tốc hành không dừng ở đây (đi qua nhưng không dừng)
乗車する (じょうしゃする) : Lên tàu
発車する (はっしゃする) : Xe khởi hành
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày27
下車する (げしゃする) : Xuống tàu, xe …
電車(の中)はがらがらだ。 (でんしゃ(のなか)はがらがらだ。) : Tàu trống, hầu như không có khách.
空っぽ (からっぽ) : Trống rỗng, không có gì bên trong. 空っぽの財布 : ví trống rỗng
満員電車で通勤する (まんいんでんしゃでつうきんする) : Đi làm trên tàu chật kín người
電車がゆれる (でんしゃがゆれる) : Tàu điện rung
始発(電車) (しはつ(でんしゃ)) : Chuyến tàu đầu tiên
終電 (しゅうでん) : Chuyến tàu cuối
始発駅から乗る (しはつえきからのる) : Lên từ ga đầu
終点で降りる (しゅうてんでおりる) : Xuống ở ga cuối
急行から各駅停車に乗り換える (きゅうこうからかくえきていしゃにのりかえる) : Chuyển từ tàu tốc hành sang tàu dừng ở từng ga
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 28
乗り換え (のりかえる) : Việc chuyển xe, tàu
乗り遅れる (のりおくれる) : Nhỡ tàu, xe
乗り過ごす (のりすごす) : Nhỡ điểm dừng. Đi quá điểm đích mà không xuống (Do lơ đễnh, không cố ý)
乗り越す (のりこす) : Đi quá điểm đến theo dự định ban đầu (có thể do lơ đễnh, có thể do cố ý đổi kế hoạch)
乗り越し (のりこし) : Đi vượt quá điểm đích dự định ban đầu
運賃を清算する (うんちんをせいさんする) : Tính toán, thanh toán tiền đi lại (tiền vé tàu xe…)
車掌が車内アナウンスをする (しゃしょうがしゃないアナウンスをする) : Nhân viên tàu, xe đọc thông báo trên xe
携帯電話の使用を控える (けいたいでんわのしようをひかえる) : Hạn chế (tới mức tối đa) việc sử dụng điện thoại di động.
(を)年寄り/老人にゆずる (としより/ろうじんにゆずる) : Nhường (ghế) cho người già
優先席 (ゆうせんせき) : Ghế ưu tiên
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 29
体の不自由な人 (からだのふじゆうなひと) : Người khuyết tật
痴漢にあう (ちかんにあう) : Bị sàm sỡ
駅の売店 (えきのばいてん) : Cửa hàng bán đồ ở nhà ga
フロントガラス : Kính phía trước xe ô tô
ワィパー : Cần gạt nước ô tô
ボンネット : Đầu xe ô tô (Khu vực chứa động cơ). Nguồn gốc từ tiếng Anh : bonnet
ライト : Đèn xe
バックミラー : Kính chiếu hậu trong và ngoài xe
トランク : Cốp xe
タイヤ : Lốp xe
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 30
サイドミラー : Kính chiếu hậu hai bên xe
助手席 (じょしゅせき) : Ghế phụ
運転席 (うんてんせき) : Ghế lái xe
カーナビ : Hệ thống chỉ đường. Nguồn gốc từ tiếng Anh : car navigation
ハンドル : Tay lái. Nguồn gốc từ tiếng Anh : handle.
キー : Chìa khóa
運転免許証 (うんてんめんきょしょう) : Bằng lái xe
ドライブをする : Lái xe đi chơi
レンタカーを借りる (レンタカーをかりる) : Thuê xe
トランクに荷物を積む (トランクににもつをつむ) : Chất hành lý vào cốp xe
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 5. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 6. Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).
Trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kết hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn