Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 13
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 13
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 73
Mục lục :
年賀状を作る (ねんがじょうをつくる) : Làm thiệp mừng năm mới
インターネットにつなぐ : Kết nối internet
世界中とつながる (せかいちゅうとつながる) : Kết nối với toàn thế giới
情報を得る (じょうほうをえる) : Có được thông tin
オークションに参加する (オークションにさんかする) : Tham gia đấu giá trên mạng
オークションに品物を出す (オークションにしなものをだす) : Đưa hàng ra đấu giá, đưa sản phẩm lên mạng để đấu giá
出品する (しゅっぴんする) : Đưa hàng ra, xuất hàng.
ホームページを作る (ホームページをつくる) : Tạo trang chủ
ブログを始める (ブログをはじめる) : Tạo Blog, bắt đầu viết blog
(メールを)受信する (じゅしんする) : Nhận thư, nhận email
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày74
(メールを)送信する (そうしんする) : Gửi thư
(メールを)返信する (へんしんする) : Trả lời thư
(メールを)転送する (てんそうする) : Chuyển tiếp thư
(メールを)新規作成する (しんきさくせいする) : Tạo thư mới
(メールを)まとめて送る (まとめておくる) : Gửi nhiều người
(メールを)整理する (せいりする) : Chỉnh lý, sắp xếp thư
(メールを)チェックする : Kiểm tra thư
(文字を)入力する ((もじを)にゅうりょくする) : Nhập chữ, nhập văn bản
(文字を)ローマ字で入力する ((もじを)ローマじでにゅうりょくする) : Nhập bằng chữ Latinh (romaji)
(文字を)漢字に変換する ((もじを)かんじにへんかんする) : Chuyển sang chữ Hán (Kanji)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 75
(文字を)挿入する ((もじを)そうにゅうする) : Chèn chữ
(文字を)削除する ((もじを)さくじょする) : Xóa chữ
あて先 (あてさき) : Địa chỉ người nhận
差出人 (さしだしにん) : Người gửi
件名 (けんめい) : Tiêu đề của bức thư
メールのやり取りをする (メールのやりとりをする) : Trao đổi mail
Xem thêm : cách viết email bằng tiếng Nhật
写真を添付する (しゃしんをてんぷする) : Đính kèm ảnh vào mail
改行する (かいぎょうする) : Xuống dòng
送信者の(メール)アドレスを登録する (そうしんしゃの(メール)アドレスをとうろくする) : Lưu địa chỉ mail người gửi
アドレス帳 (アドレスちょう) : Danh bạ
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 76
送信が完了する (そうしんがかんりょうする) : Thư đã được gửi.
長男 (ちょうなん) : Trưởng nam
長女 (ちょうじょ) : Trưởng nữ
次男 (じなん) : Thứ nam
三男 (さんなん) : Con trai thứ ba
末っ子 (すえっこ) : Con út
おじ : Chú, bác
おば : Cô, bác
職場の同僚 (しょくばのどうりょう) : Đồng nghiệp
職場の上司 (しょくばのじょうし) : Cấp trên
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 77
職場の部下 (しょくばのぶか) : Cấp dưới trong nơi làm việc.
会社の先輩 (かいしゃのせんぱい) : Tiền bối trong công ty. Xem thêm : cách dùng senpai trong công ty Nhật
会社の後輩 (かいしゃこうはい) : Hậu bối trong công ty
部長 (ぶちょう) : Trưởng phòng
課長 (かちょう) : Trưởng nhóm
大学生 (だいがくせい) : Sinh viên đại học
高校生 (こうこうせい) : Học sinh cấp 3
中学生 (ちゅうがくせい) : Học sinh cấp 2
小学生 (しょうがくせい) : Học sinh tiểu học
会社員 (かいしゃいん) : Nhân viên công ty
Xem thêm : tên các chức danh trong công ty Nhật
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 78
サラリーマン : Người làm công ăn lương
主婦 (しゅふ) : Nội trợ
教師 (きょうし) : Giáo viên
6人兄弟の末っ子 (6にんきょうだいのすえっこ) : Con út của nhà 6 anh chị em
3人姉妹の一番上 (3にんしまいのいちばんうえ) : Chị cả của nhà 3 chị em gái
親戚 (しんせき) : Họ hàng
親類 (しんるい) : Người thân
孫 (まご) : Cháu
おい : Cháu trai
めい : Cháu gái
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 13. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 14. Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).
Trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kết hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn