Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 4
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 4
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 19
いたずらをする : Nghịch ngợm, phá phách
いたずらな : Nghịch ngợm, phá phách (tính từ)
手をつなぐ (てをつなぐ) : Nắm tay
手を放す (てをはなす) : Buông tay
子供が迷子になる (こどもがまいごになる) : trẻ con bị lạc
子供が母親の後についている (こどもがははおやのあとについている) : Trẻ con đi theo sau mẹ
犬を飼う (いぬをかう) : Nuôi chó
散歩に連れて行く (さんぽにつれていく) : Dẫn đi dạo
犬にえさをやる/与える (いぬにえさをやる/あたえる) : Cho chó ăn thức ăn giành cho chó
さきおととい : hôm kìa (hôm trước trước của ngày hôm kia)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 20
一昨日 (いっさくじつ) : Hôm kia (cách nói trang trọng, lịch sự)
昨日 (さくじつ) : Hôm qua (cách nói trang trọng, lịch sự)
今日 (こんにち) : Hôm nay (cách nói trang trọng, lịch sự)
明日 (あす) : Ngày mai ( văn viết)
あさって : Ngày kia. Ngày tiếp sau của ngày mai
しあさって : 3 hôm sau
元日/ 元旦 (がんじつ/ がんたん) : Ngày đầu năm mới (ngày mùng 1 tháng 1)
上旬/ 初旬 (じょうじゅん/ しょじゅん) : Thượng tuần (10 ngày đầu tháng)
中旬 (ちゅうじゅん) : Trung tuần (10 ngày giữa tháng)
下旬 (げじゅん) : Hạ tuần (10 ngày cuối tháng)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 21
月末 (げつまつ) : Cuối tháng
平日 (へいじつ) : Ngày thường
祝日/祭日 (しゅくじつ/さいじつ) : Ngày nghỉ lễ
昨年 (さくねん) : Năm ngoái (cách nói trang trọng, lịch sự)
一昨年 (いっさくねん) : Năm kia (cách nói trang trọng, lịch sự)
再来年 (さらいねん) : Năm sau nữa
先々月 (せんせんげつ) : Tháng trước nữa
先々週 (せんせんしゅう) : Tuần trước nữa
再来月 (さらいげつ) : Tháng sau nữa
再来週 (さらいしゅう) : Tuần sau nữa
先日 (せんじつ) : hôm trước (cách nói trang trọng, lịch sự)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 22
年末年始 (ねんまつねんし) : Thời điểm chuyển giao giữa cuối năm cũ và đầu năm mới
暮れ (くれ) : cuối (năm, buổi…). 秋の暮れ cuối mùa thu
休暇をとる (きゅうかをとる) : Xin nghỉ phép. Sử dụng ngày nghỉ phép
(を)調整する (ちょうせいする) : Điều chỉnh, chỉnh lí
(を)変更する (へんこうする) : Sửa đổi, thay đổi
(を)ずらす : Xê dịch, dời (đồ vật sang 1 bên. 椅子をずらして、通す. Dịch ghế sang 1 bên và đi qua
予定 (よてい) : Dự định
日にち (ひにち) : Ngày tháng. 私の来日の日にちはまだ決まってない. Ngày tháng tới Nhật của tôi vẫn chưa được quyết định.
日程 (にってい) : Lịch trình (Thăm quan du lịch, làm việc, thăm viếng…)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 23
スケジュール : Lịch trình, thời khoá biểu
旅行会社に申し込む (りょこうかいしゃにもうしこむ) : Đăng ký với công ty du lịch
予約を取り消す/キャンセルする (よやくをとりけす/ キャンセルする) : Hủy đặt trước
荷物をつめる (にもつをつめる) : Nhồi nhét hành lý (vào trong va li…)
海外旅行 (かいがいりょこう) : Du lịch nước ngoài
国内旅行 (こくないりょこう) : Du lịch trong nước
二泊三日で温泉に行く (にはくみっかで おんせんにいく) : Đi suối nước nóng 3 ngày 2 đêm
日帰りで温泉に行く (ひがえりで おんせんにいく) : Đi suối nước nóng đi về trong ngày
旅館に宿泊する (りょかんに しゅくはくする) : Nghỉ qua đêm ở nhà trọ
階段を上る/上がる (かいだんをのぼる/あがる) : Lên cầu thang
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 24
階段を下る/下りる (かいだんをくだる/おりる) : Xuống cầu thang
エスカレーターの上り/下り (エスカレーターののぼり/くだり) : Lối lên/ xuống của thang cuốn
下り電車 kudari densha: Chuyến tàu đi xuôi (Đi từ nơi Thiên Hoàng ở – Tokyo đi nơi khác)
上り電車 nobori densha : chuyến tàu ngược (đi về phía nơi Thiên Hoàng ở – Tokyo)
列車の時刻を調べる (れっしゃのじこくをしらべる) : Xem thời gian của tàu hỏa
時刻表 (じこくひょう) : Bảng giờ tàu chạy
東京発横浜行き (とうきょうはつよこはまゆき) : Tàu xuất phát ở Tokyo đi hướng Yokohama
私鉄 (してつ) : Hãng đường sắt tư nhân
新幹線 (しんかんせん) : Tàu tốc hành shinkansen
座席を指定する (ざせきをしていする) : Chỉ định ghế ngồi, chọn chỗ ngồi (khi đặt vé máy bay …)
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 4. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 5.
Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau
Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kết hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
HọcHọc hết từ vựng Tổng hợp của ad là đủ chưa ạ .
Bạn nhớ được >80% từ vựng này là ok lắm rồi. Nhưng để cho chắc thì bạn có thể học lướt thêm 1 bộ nữa nhé https://tuhoconline.net/on-nhanh-tu-vung-mimi-kara-oboeru-n3.html
Như vậy là chắc phần từ vựng 🙂
Học hết chỗ này mệt thiệt
còn N2 N1 nữa cơ mà, gambare 😀
sao mà đủ được bạn,thiếu nhiefu lắm,gọi là giao tiếp cơ bản thôi
dăm ba cái từ vựng vớ vẩn học tý đã kêu mệt,chưa kể lại còn được học miễn phí nữa chứ,người làm ra cái đống từ vựng này đúng là tủi thân
luyện tập sức khỏe, nâng cao quyết tâm là học tiếp dc bạn ơi 🙂
xem lại danh sách từ N2 với ạ,có nhiều từ kiểu từ địa phương k sát nghĩa
có từ nào bạn comment giúp mình nhé. Mình sẽ check từ điển Nhật
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn