Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 9
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 9
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 49
Mục lục :
外食する (がいしょくする) : Đi ăn ngoài (đi ăn tiệm, đi ăn tiệc…)
お昼を食べる/ 昼食をとる (おひるをたべる/ちゅうしょくをとる) : Ăn bữa trưa
ランチ : Bữa trưa. Bắt nguồn từ tiếng Anh : Lunch
雰囲気のいい店 (ふんいきのいいみせ) : Cửa hàng có bầu không khí tốt (vui vẻ)
満席 (まんせき) : Đầy khách
すいている : đang vắng khách
列に並ぶ (れつにならぶ) : Xếp hàng (đứng vào trong hàng)
行列ができる (ぎょうれつができる) : Thành hàng (hàng lối đã hình thành)
禁煙席 (きんえんせき) : Ghế cấm hút thuốc
喫煙席 (きつえんせき) : Ghế cho phép hút thuốc
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 50
ウエートレスにおすすめを聞く (ウエートレスにおすすめをきく) : Nghe sự gợi ý của bồi bàn (về món ăn phù hợp, món ngon…)
量が多い (りょうがおおい) : Số lượng (đồ ăn…) nhiều
量が少ない (りょうがすくない) : Số lượng ít
注文が決まる (ちゅうもんがきまる) : việc gọi món đã được quyết định
注文する (ちゅうもんする) : Gọi món, đặt đồ ăn
注文をとる/ 受ける (ちゅうもんをとる/ うける) : Nhận đơn gọi món
デザートを追加する (デザートをついかする) : Gọi thêm món tráng miệng
コーヒーのおかわり : Thêm một cốc cà phê (đã uống hết 1 cốc, và lấy 1 cốc nữa thay cho cốc đã uống)
無料/ ただ (むりょう/ただ) : Miễn phí
食器を下げる (しょっきをさげる) : Dọn dẹp bát đĩa trên bàn ăn.
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 51
料理を残す (りょうりをのこす) : Để lại thức ăn, để thừa đồ ăn lại
もったいない : Lãng phí
「何名様ですか。」 (「なんめいさまですか。」)
「二人です。」(「ふたりです。」)
“Quý khách đi mấy người ạ?” “2 người”
申し訳ございません。(もうしわけございません。)
もう少々お待ちください。 (もうしょうしょうおまちください)
Vô cùng xin lỗi, mong quý khách chờ một chút.
お待たせいたしました。 (おまたせいたしました) : Xin lỗi vì bắt quý khách phải đợi
お待ちどおさま。 (おまちどおさま) : Cảm ơn vì đã chờ đợi.
宴会を開く (えんかいをひらく) : Mở tiệc
飲み会 (のみかい) : Tiệc uống rượu
送別会 (そうべつかい) : Tiệc chia tay (ai đó rời đi)
歓迎会 (かんげいかい) : Tiệc chào mừng (ai đó tới)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 52
飲み放題 (のみほうだい) : Việc uống thỏa thích (trả trọn gói và uống bao nhiêu tùy thích trong giới hạn thời gian, thường là 1.5 ~ 2h)
食べ放題 (たべほうだい) : Việc ăn thỏa thích (trả trọn gói và ăn bao nhiêu tùy thích trong giới hạn thời gian, thường là 1.5 ~ 2h)
513.(お)酒を注ぐ (さけをつぐ) : Rót rượu
514.(お)湯を注ぐ (ゆをそそぐ) : Rót nước nóng
乾杯する (かんぱいする) : Cạn ly, uống cạn chén
盛り上がる (もりあがる) : Bầu không khí trở nên náo nhiệt, hưng phấn
土が盛り上がる (つちがもりあがる) : Đất ùn lên (khi giun bới)
ビールの泡 (ビールのあわ) : Bọt bia
あふれる : tràn ngập (nước, hàng hóa…)
こぼす : Đổ, làm vương (nước uống, đồ ăn…)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 53
こぼれる : Bị đổ (nước, đồ ăn…)
ビールを一気に飲む (ビールをいっきにのむ) : Uống hết bia trong một hơi
ウィスキーの水割り (ウィスキーのみずわり) : Pha rượu whisky với nước để uống (người Nhật không để nguyên rượu whisky và uống như người Việt mà thường mà loãng ra để uống).
(お)つまみのチーズ : đồ nhắm là phô mai
(お)酒によう (さけによう) : Say rượu
酔っぱらう (よっぱらう) : Bị say
酔っぱらい (よっぱらい) : Say
あばれる : Làm loạn lên, quậy (sau khi uống say)
にぎやかな : náo nhiệt
やかましい : Ồn ào
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 54
さわがしい : Ồn ào
さわぐ : Làm ồn
そうぞうしい : Tiếng ồn (do còi…)
たばこの煙 (たばこのけむり) : Khói thuốc lá
煙い/ 煙たい (けむい/けむたい) : Nồng nặc mùi khói thuốc
グラスを破る (グラスをわる) : Làm vỡ kính
グラスが破れる (グラスがわれる) : Kính bị vỡ
ビールびんを倒す (ビールびんをたおす) : Làm đổ chai bia
ビールびんが倒れる (ビールびんをたおれる) : Chai bia bị đổ
ほかの客に迷惑をかける (ほかのきゃくにめいわくをかける) : Làm ảnh hưởng đến khách hàng khác. Làm phiền khách xung quanh
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 9. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 10.
Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn