Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 6Luyện thi tiếng Nhật N3

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 6

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 31

人を乗せる (ひとをのせる) : Cho người lên xe (đón ai đó).

シートベルトをしめる : Thắt dây an toàn

エンジンをかける : Khởi động máy

バックミラーで確認をする (バックミラーでかくにんをする) : Dùng gương chiếu hậu để xác nhận (phía sau)

ハンドルをにぎる : Cầm vô lăng

アクセルをふむ : Nhấn ga

ブレーキをかける : Phanh xe

ライトをつける : Bật đèn

ワイパーを動かす (ワイパーをうごかす) : Bật cần gạt

ガソリンスタンドに寄る (ガソリンスタンドによる) : Ghé vào trạm xăng

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 32

高速(道路)に乗る (こうそく(どうろ)にのる) : Lên đường cao tốc

急ブレーキ (きゅうブレーキ) : Phanh gấp

タイヤがパンクする : Xịt lốp xe, xe bị nổ lốp

通行止め (つうこうどめ) : Đường cấm đi vào

信号 (しんごう) : Đèn tín hiệu

工事中 (こうじちゅう) : Đang thi công

踏切 (ふみきり) : Chắn đường tàu

横断歩道 (おうだんほどう) : Vạch sang đường

バス停(=バスの停留場) (バスてい(=バスのていりゅうじょう)) : Điểm dừng xe buýt

線路 (せんろ) : Đường ray

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 33

一方通行 (いっぽうつうこう) : Đường một chiều

四つ角 (よつかど) : Ngã tư

交差点 (こうさてん) : Ngã tư

渋滞 (じゅうたい) : Sự kẹt xe, tắc nghẽn

道路が混んでいる/渋滞している (どうろがこんでいる/じゅうたいしている) : Đường đông / đường tắc

道路がすいている (どうろがすいている) : Đường thông thoáng, vắng xe cộ

回り道をする (まわりみちをする) : Đi đường vòng

遠回りをする (とおまわりをする) : Đi đường vòng xa

近道をする (ちかみちをする) : Đi đường tắt

突き当たりを左に曲がる (つきあたりをひだりにまがる) : Rẽ trái ở cuối đường

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 34

バスが停車する (バスがていしゃする) : Xe buýt dừng lại

線路を越える (せんろをこえる) : Đi qua đường ray

トラックを追い越す (トラックをおいこす) : Vượt xe tải

時速100キロ(km)で走る (じそく100キロ(km)ではしる) : Chạy với tốc độ 100 km/h

スピード違反で捕まる (スピードいはんでつかまる) : Bị bắt vì vi phạm tốc độ

駐車違反をする (ちゅうしゃいはんをする) : Đỗ xe trái phép

信号を無視する (しんごうをむしする) : Vượt đèn đỏ

信号無視 (しんごうむし) : Việc vượt đèn đỏ

車をぶつける (くるまをぶつける) : Đâm vào xe người khác

車がぶつかる (くるまがぶつかる) : Xe bị đâm

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 35

猫をひく (ねこをひく) : Cán qua con mèo

猫が車にひかれる (ねこがくるまにひかれる) : Con mèo bị xe ô tô cán qua

343.(交通)事故にあう ((こうつう)じこにあう) : Gặp tai nạn giao thông

車に気をつける (くるまにきをつける) : Chú ý xe ô tô

斜めに横断する (ななめにおうだんする) : Sang đường theo hướng chéo

道路を横切る (どうろをよこぎる) : Cắt  ngang đường

通帳 (つうちょう) : Sổ tài khoản. Bên Nhật các ngân hàng phát hành sổ tài khoản song song với thẻ ATM. Có thể dùng sổ tài khoản để rút tiền. In sao kê giao dịch… Khi hết chỗ in hoặc hỏng có thể đổi sổ mới.

(キャッシュ)カード : Thẻ (ATM, thẻ rút tiền mặt)

はんこ/印鑑 (はんこ/いんかん) : Con dấu

サイン : Chữ ký. サインする : ký tên

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 36

千円札 (せんえんさつ) : Tờ 1000 yên

紙幣/ お札 (しへい/おさつ) : Tiền giấy

百円玉 (ひゃくえんだま) : Đồng xu 100 Yên

硬貨 (こうか) : Tiền xu

お金をためる/ 貯金する (おかねをためる/ちょきんする) : Tiết kiệm tiền

預金する (よきんする) : Gửi tiền (vào ngân hàng)

銀行にお金を預ける (ぎんこうにおかねをあずける) : Gửi tiền vào ngân hàng

給料を引き出す/ 下ろす (きゅうりょうをひきだす/おろす) : Rút tiền lương

通帳記入をする (つうちょうきにゅうをする) : ghi thông tin giao dịch vào sổ tài khoản (nhét vô máy ATM, chọn in thông tin giao dịch, máy ATM sẽ tự in sao kê giao dịch của tài khoản vào trong sổ tài khoản).

暗証番号 (あんしょうばんごう) : Mã pin, mật khẩu đăng nhập

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 6. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 7.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

11 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

  • 18/09/2021 at 5:59 chiều
    Permalink

    Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!