Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 8
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 8
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 43
Mục lục :
ベルト : Thắt lưng, dây đai (trên ô tô, máy bay, hoặc dây lưng đeo quần nói chung)
パンツ : Quần lót
朝の支度をする (あさのしたくをする) : Chuẩn bị cho buổi sáng (chuẩn bị bữa sáng…)
シャワーを浴びる (シャワーをあびる) : Tắm vòi hoa sen
下着 (したぎ) : Quần áo lót
上着 (うわぎ) : Áo khoác
歯を磨く (はをみがく) : Đánh răng
歯磨き (はみがき) : Việc đánh răng
歯磨き粉をつける (はみがきこをつける) : bôi kem đánh răng
ひげをそる : Cạo râu
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 44
ドライヤーで髪を乾かす (ドライヤーでかみをかわかす) : Làm khô tóc bằng máy sấy
髪をとく/ とかす (かみをとく/ とかす) : Chải tóc
(お) 化粧をする ((お) けしょうをする) : Trang điểm
口紅を塗る/ つける (くちべにをぬる/つける) : Thoa son môi
服を着替える (ふくをきがえる) : Thay quần áo
着替え (きがえ) : Việc thay quần áo
おしゃれをする : Ăn diện
おしゃれな人 : Người hay ăn diện
ひもを結ぶ (ひもをむすぶ) : Buộc dây
ほどく : Cởi (dây)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 45
マフラーを巻く/する (マフラーをまく/する) : Quấn khăn
手袋をはめる/する (てぶくろをはめる/ する) : Đeo găng tay
指輪をはめる/する (ゆびわをはめる/する) : Đeo nhẫn
そでなし : Áo ba lỗ (áo không có ống tay áo)
半そで (はんそで) : Áo cộc tay
長そで (ながそで) : Áo dài tay
無地 (むじ) : Áo trơn một màu
柄/ 模様 (がら/ もよう) : Họa tiết, hoa văn trang trí
しま : Sọc kẻ
水玉 (みずたま) : Chấm bi
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 46
花柄 (はながら) : Hoa văn bông hoa
似合う (にあう) : Hợp (với ai đó, cái gì đó)
気に入る (きにいる) : Thích
お気に入り (おきにいり) : Thích (kính ngữ)
好む (このむ) : Thích
好み (このみ) : Sở thích
目立つ色 (めだついろ) : Màu nổi bật
はでな : Sặc sỡ, ăn diện
地味な (じみな) : giản dị
人気のあるデザイン (にんきのあるデザイン) : Thiết kế được ưa chuộng
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 47
はやっている : Đang được thịnh hành
はやり / 流行 (はやり/ りゅうこう) : Thịnh hành
サイズを確かめる/ 確認する (サイズをたしかめる/ かくにんする) : Kiểm tra cỡ (xem có đúng cỡ quần áo…mình cần tìm không)
サイズが合う (サイズがあう) : vừa cỡ
ゆるい : Rộng (quần áo rộng hơn so với người mặc)
きつい : Chật (quần áo, nơi chốn…)
品物をかごに入れる (しなものをかごにいれる) : Cho hàng vào giỏ hàng (trong siêu thị…)
セール/ バーゲンで買う (セール/バーゲンでかう) : Mua hàng mặc cả/ giảm giá (khuyến mãi)
デパートの特売品 (デパートのとくばいひん) : Sản phẩm giảm giá của bách hoá
30パーセント(%)オフ/ 3割引き (30パーセントオフ/3わりびき) : Giảm giá 30%
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 48
売り切れる (うりきれる) : Bán hết hàng
売り切れ (うりきれる) : Việc hết hàng
本物のダイヤモンド (ほんもののダイヤモンド) : Kim cương thật
にせ物 (にせもの) : Đồ giả
得をする (とくをする) : Có lời, được lợi
損をする (そんをする) : Bị lỗ vốn, bị thiệt
家族そろって (かぞくそろって) : Cả nhà tụ hợp đầy đủ, cả nhà
子供を連れる (こどもをつれる) : Dẫn theo trẻ nhỏ
子供連れ (こどもづれ) : Việc dẫn theo trẻ nhỏ
腹(=おなか)がへる (はらがへる) : Đói (bụng đói)
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 8. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 8.
Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn