Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 18
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 18
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 103
Mục lục :
元気が出る (げんきがでる) : Khỏe ra
元気を出す (げんきをだす) : Làm cho khỏe ra, trở lên mạnh mẽ, ra sức
新製品が出る(=発売される) (しんせいひんがでる=はつばいされる)) : Sản phẩm mới được ra mắt
新製品を出す (しんせいひんをだす) : Bày bán sản phẩm mới
芽が出る (めがでる) : Chồi nhú ra
芽を出す (めをだす) : Làm nhú chồi ra
ボーナスが出る (ボーナスがでる) : Có tiền thưởng
ボーナスを出す (ボーナスをだす) : Đưa, chi tiền thưởng
ゴキブリが出る(=現れる) (ゴキブリがでる(=あらわれる)) : con gián đi ra (xuất hiện)
新聞に名前が出る(=載る) (しんぶんになまえがでる(=のる)) : Tên được đăng lên báo
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 104
角を曲がると駅に出る (かどをまがるとえきにでる) : Ngoặt ở ngã rẽ là ra tới nhà ga
財布を取る(=盗む) (さいふをとる(=ぬすむ)) : Ăn cắp ví
財布を取りに戻る (さいふをとりにもどる) : Trở lại để lấy ví
運転免許を取る (うんてんめんきょをとる) : Lấy bằng lái xe
コピーを取る(=コピーする) : Photo, copy, sao chép
新聞を取る (しんぶんをとる) : Đặt báo
睡眠を取る(=眠る) (すいみんをとる=ねむる)) : Đi ngủ
出席を取る (しゅっせきをとる) : Điểm danh
連絡を取る(=連絡する) (れんらくをとる =れんらくする)) : Liên lạc
連絡が取れる (れんらくがとれる) : Liên lạc được giữ
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 105
痛みを取る (いたみをとる) : Giảm đau
痛みが取れる (いたみがとれる) : Cơn đau hết
ボタンが取れる (ボタンがとれる) : cúc bị tuột ra
新入社員を採る(=採用する) (しんにゅうしゃいんをとる=さいようする)) : Thuê nhân viên mới
鍵がかかっている (かぎがかかっている) : Cửa bị khóa
鍵をかける (かぎをかける) : Khóa cửa
病気にかかる(=病気になる) (びょうきにかかる=びょうきになる)) : Bị bệnh
医者にかかる(=診察してもらう) (いしゃにかかる(=しんさつしてもらう)) : Đi khám bệnh
ボタンをかける : Cài nút
はずす : Tháo, gỡ
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 106
CDをかける : Chạy CD
毛布をかける (もうふをかける) : Đắp chăn
声をかける (こえをかける) : Lên tiếng
声がかかる (こえがかかる) : Tiếng được cất lên
心配をかける (しんぱいをかける) : Làm cho lo lắng
席を立つ (せきをたつ) : Ngồi dậy
時間がたつ (じかんがたつ) : Thời gian trôi
うわさが立つ (うわさがたつ) : Lời đồn lan ra
予定を立てる(=計画する) (よていをたてる(=けいかくする)) : Lập kế hoạch
音を立てる(=出す) (おとをたてる(=だす)) : Làm ồn
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 107
雨が上がる(=やむ) (あめがあがる(=やむ)) : Tạnh mưa
どうぞ、お上がり(入って)ください : Xin mời bạn vào nhà
風呂から上がる(=出る) (ふろからあがる(=でる)) : Ra khỏi bồn tắm
物価が上がる (ぶっかがあがる) : Giá cả tăng
効果が上がる (こうかがあがる) : Hiệu quả tăng
効果を上げる (こうかをあげる) : Tăng hiệu quả
初めてのスピーチであがる(=緊張する) (はじめてのスピーチであがる (=きんちょうする)) : Lo lắng vì lần đầu diễn thuyết
例をあげる(=並べる) (れいをあげる=ならべる)) : Đưa ra ví dụ
結婚式をあげる (けっこんしきをあげる) : Tổ chức kết hôn
熱が下がる (ねつがさがる) : Nhiệt độ giảm
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 108
黄色の線の内側まで下がる (きいろのせんのうちがわまでさがる) : Lùi vào trong / sau vạch kẻ vàng
評判が下がる(=落ちる) (ひょうばんがさがる(=おちる)) : Đánh giá bị giảm
評判を下げる (ひょうばんをさげる) : Đánh giá thấp
カーテンが下がる (カーテンがさがる) : Rèm được buông
カーテンを下げる (カーテンをさげる) : Buông rèm
買い物かごを下げる (かいものかごをさげる) : Hạ rỏ mua đồ xuống
一字下げて書く (いちじさげてかく) : Lùi vào một ô
テレビの音を下げる(=小さくする) (テレビのおとをさげる=ちいさくする)) : Làm nhỏ tiếng tivi
泥がつく (どろがつく) : Dính bùn
傷がつく (きずがつく) : Bị thương
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 109
傷をつける (きずをつける) : Làm bị thương
連絡がつく (れんらくがつく) : Có thể liên lạc
連絡をつける (れんらくをつける) : Liên lạc
都合がつく (つごうがつく) : Có thời gian
都合をつける (つごうをつける) : Sắp xếp thời gian
おまけがつく : Hàng khuyến mãi đính kèm
おまけをつける : Đính kèm hàng khuyến mãi
印をつける (しるしをつける) : Đóng dấu
たばこに火をつける (たばこにひをつける) : Châm ngòi thuốc
火がつく (ひがつく) : Lửa bén
日記をつける(=書く) (にっきをつける(=かく)) : Viết nhật kí
Trên đây là tổng hợp toàn bộ 1091 từ vựng tiếng Nhật N3 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N3. Mời các bạn cùng Tự học tiếng Nhật luyện thi N3 online theo các chuyên mục : Chữ Hán N3, Ngữ pháp tiếng Nhật N3, Đề thi N3
Sau khi ôn lại 1 lượt các từ vựng trên để đảm bảo các bạn nhớ trên 70% từ vựng. Các bạn có thể chuyển sang list : Từ vựng mimi kara oboeru Nihongo. Các bạn chỉ cần học lướt qua vì hầu hết đã có trong list từ ở trên rồi 🙂
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn