Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3Luyện thi N3

Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 15Luyện thi tiếng Nhật N3

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 15

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 85

吐き気がする (はきけがする) : Cảm thấy buồn nôn

気分が悪い/気持ちが悪い (きぶんがわるい/きもちがわるい) : Cảm thấy khó chịu

吐く (はく) : Nôn

目がかゆい (めがかゆい) : Mắt bị ngứa

目をこする/かく (めをこする/かく) : Gãi mắt, dụi mắt

風邪を引いてつらい (かぜをひいてつらい) : Khổ sở vì bị cảm

アレルギーがある : Bị dị ứng

患者(かんじゃ)「お世話(せわ)になりました。」
看護師(かんごし)「お大事(だいじ)に。
Bệnh nhân: “Cảm ơn bác sỹ đã chăm sóc tôi thời gian qua.”
Bác sỹ: “Mong bạn sớm khỏi.”

専門の医者に見てもらい (せんもんのいしゃにみてもらい) : Được bác sỹ chuyên môn khám

医者の診察を受ける (いしゃのしんさつをうける) : Được bác sỹ khám sức khỏe

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 86

歯医者にかかる (はいしゃにかかる) : Gặp bác sỹ nha khoa

インフレエンザにかかる : Bị cúm

病気の症状 (びょうきのしょうじょう) : Tình trạng bệnh

注射をしてもらう (ちゅうしゃをしてもらう) : Được tiêm

手術を受ける (しゅじゅつをうける) : Được phẫu thuật

痛みを我慢する (いたみをがまんする) : Chịu đựng cơn đau

花粉症になる (かふんしょうになる) : Bị mắc chứng dị ứng phấn hoa

うがいをする : Xúc miệng

怪我を治す (けがをなおす) : Chữa trị vết thương

手の傷 (てのきず) : Vết xước/ đưt tay

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 87

やけどをする : Bị bỏng

たいしたことがない : Không bị gì nặng

ましになる : trở nên tốt hơn (bệnh đỡ hơn)

(お)見舞いに行く (みまいにいく) : Đi thăm người bệnh

虫歯 (むしば) : Răng sâu

にきび : Mụn

白髪 (しらが) : Tóc trắng

しわ : Nếp nhăn

鼻水 (はなみず) : Nước mũi

ため息 (ためいき) : Thở dài

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 88

ため息をつく (ためいきをつく) : Thở dài

涙 (なみだ) : Nước mắt

涙を流す (なみだをながす) : Rơi nước mắt

汗 (あせ) : Mồ hôi

汗をかく (あせをかく) : Đổ mồ hôi

汗くさい (あせくさい) : Mùi mồ hôi, hôi mùi mồ hôi

よだれ : Chảy nước miếng, nước dãi

せき(が出る/をする) (せき(がでる/をする)) : Ho, bị ho (khi cảm cúm…)

しゃっくり(が出る/をする) : Nấc

くしゃみ(が出る/をする) : Hắt hơi

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 89

あくび(が出る/をする) : Ngáp

げっぷ(が出る/をする) : Ợ

おなら(が出る/をする) : Xì hơi, đánh rắm

体重が増える (たいじゅうがふえる) : Tăng cân, trọng lượng cơ thể tăng lên

体重を増やす (たいじゅうがふやす) : (bồi bổ để) Tăng cân, làm tăng trọng lượng cơ thể

体重が減る (たいじゅうがへる) : Giảm cân, trọng lượng cơ thể giảm

体重を減らす/ダイエットをする (たいじゅうをへやす/ダイエットをする) : Giảm cân/Ăn kiêng

いびきをかく : Ngáy

足がしびれる (あしがしびれる) : Chân bị tê

体がふるえる (からだがふるえる) : Cơ thể rung lên, run

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 90

肩がこる (かたがこる) : Vai mỏi, vai bị cứng đơ

くせがつく : Có thói quen xấu, thói quen xấu hình thành

くせになる : Trở thành thói quen xấu

ストレスがたまる : Bị tích tụ Stress

年をとる (としをとる) : Có tuổi

つめが伸びる (つめがのびる) : Móng tay dài ra

ひげが生える (ひげがはえる) : Râu mọc ra

歯が生える (はがはえる) : Răng mọc

髪の毛が抜ける (かみのけがぬける) : Tóc rụng

はげる : Hói, bị hói đầu

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 15. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 16.

Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

11 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

  • Tho pham

    Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *