Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 7
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 7
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 37
Mục lục :
銀行の本店 (ぎんこうのほんてん) : Trụ sở chính của ngân hàng. Hội sở của ngân hàng
銀行の支店 (ぎんこうのしてん) : Chi nhánh của ngân hàng.
口座を開く (こうざをひらく) : Mở tài khoản (ngân hàng)
家賃を振り込む (やちんをふりこむ) : Chuyển khoản để trả tiền nhà. Thanh toán tiền nhà bằng cách chuyển khoản
振込み (ふりこみ) : Chuyển khoản. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng.
公共料金を支払う (こうきょうりょうきんをしはらう) : Trả phí công cộng (chi phí trả cho các dịch vụ công nói chung : ga, điện, nước…)
支払い (しはらい) : Việc chi trả
商品の代金を払う (しょうひんのだいきんをはらう) : Trả tiền sản phẩm.
窓口で両替をする (まどぐちでりょうがえをする) : Đổi tiền ở quầy giao dịch (đổi từ ngoại tệ sang tiền bản địa, hoặc đổi từ tiền giấy sang tiền xu)
送金する (そうきんする) : Chuyển tiền (qua tài khoản)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 38
仕送りする (しおくりする) : Trợ cấp học tập, sinh hoạt (gửi tiền hoặc hiện vật để giúp đỡ ai đó học tập hoặc sinh hoạt).
手数料がかかる (てすうりょうがかかる) : Mất phí dịch vụ, mất tiền (không phải miễn phí)
あて名 (あてな) : Tên người nhận (trên phiếu giao hàng…)
差出人名 (さしだしにんめい) : Tên người gửi (trên phiếu giao hàng…)
手紙を速達で出す (てがみをそくたつでだす) : Gửi thư bằng chuyển phát nhanh
小包 (こづつみ) : Bưu kiện nhỏ
送料がかかる (そうりょうがかかる) : Mất phí vận chuyển
(Nと)交際する (こうさいする) : Hẹn hò với N
(Nと)付き合う (つきあう) : Hẹn hò với N
(Nと)けんかする : Cãi nhau với N
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 39
(Nと)仲直りする (なかなおりする) : Làm lành với N
(Nと)仲がいい (なかがいい) : Quan hệ tốt với N (hòa thuận, thân thiết)
(Nと)仲良しだ (なかよしだ) : Bạn tốt với N (hòa thuận, thân thiết)
(Nを)コンサートに誘う (コンサートにさそう) : Mời (rủ) N đi xem hoà nhạc
(Nを)嫌がる (いやがる) : Ghét N (thể hiện ra mặt)
(Nを)ふる : Đá N (chia tay N)
(Nが)気になる (きになる) : Quan tâm đến N (cảm thấy thích)
(Nが)好きになる (すきになる) : Thích N
(Nが)嫌いになる (きらいになる) : Ghét N
(Nが)いやになる : Chán N
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 40
(Nが)うらやましい : Ghen tị với N
(Nに)好かれる (すかれる) : Được N thích
(Nに)嫌われる (きらわれる) : Bị N ghét
(Nに)嫌がられる (いやがられる) : Bị N ghét (thể hiện ra mặt, rõ ràng)
(Nに)ふられる : Bị N đá
(Nに)気がある (きがある) : Để ý đến N, có hứng thú (quan tâm…) với N
(Nに)あこがれる : Ngưỡng mộ N
(Nに)夢中になる (むちゅうになる) : Chết mê chết mệt N
(Nに)恋する (こいする) : Yêu N
女性にもてる (じょせいにもてる) : Có sức hút với phái nữ
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 41
401.(お)互いに気に入る (たがいにきにはいる) : Thích nhau
相手の予定を聞く (あいてのよていをきく) : Nghe dự định của đối phương (tâm sự với nhau về tương lai…)
都合をつける (つごうをつける) : Sắp xếp lịch
都合がつく (つごうがつく) : Tình hình thuận tiện (không bận rộn, không có gì cản trở)
付き合い (つきあい) : Mối quan hệ (thường nói về quan hệ yêu đương, nhưng cũng dùng được với các mối quan hệ xã hội khác)
買い物に付き合う (かいものにつきあう) : Đi cùng (ai đấy) đi mua sắm
恋人 (こいびと) : Người yêu
田中さんの彼/ 彼氏 (たなかさんのかれ/ かれし) : Bạn trai của chị Tanaka
田中さん彼女 (かのじょ) : Bạn gái anh Tanaka
結婚を申し込む (けっこんをもうしこむ) : Cầu hôn
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 42
断る (ことわる) : Từ chối
あいまいな返事をする (あいまいなへんじをする) : Đưa ra câu trả lời nhập nhằng (không đồng ý, cũng không từ chối).
額 (ひたい) : Trán
まつげ : Lông mi
ほお/ ほほ : Má
まゆ/ まゆげ : Lông mày
まぶた : Mí
イヤリング : Bông tai
唇 (くちびる) : Môi
ネックレス : Vòng cổ
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 7. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 8.
Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn