Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 14
Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N3 – tuần thứ 14
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 79
Mục lục :
いとこ : Anh em họ
一人っ子 (ひとりっこ) : Con một
一人息子 (ひとりむすこ) : Con trai một
一人娘 (ひとりむすめ) : Con gái một
A「お国はどちらですか。」 =お生まれはどちらですか。 =どちらのご出身ですか。
B「イギリス出身です。」
A: “Bạn đến từ đâu?”
B: “Tôi đến từ Anh.”
A「お住まいはどちらですか。」 B「この近くです」
A: “Bạn dang sống ở đâu?” B: “Ở gần đây.”
A「先日はありがとうございました。」
B「とんでもないです。こちらこそ。」
A: “Mấy hôm trước thật sự rất cảm ơn bạn.”
B: “Không có gì đâu. Tôi cũng cảm ơn anh”
A : 「どうぞおあがりください。」
B : 「おじゃまします。」
A : “Xin mời bạn vào.”
B: “Tôi xin phép.”
「こちらでおかけになってお待ちください。」 : “Xin hãy ngồi đây đợi một chút.”
A「お茶おお持(も)ちします。
B「どうぞお構(かま)いなく。
A: “Để tôi đi lấy trà.”
B: “Thôi không cần phải bận tâm đến tôi đâu.”
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 80
A「どうぞお召(め)し上がるください。」
B「では遠慮(えんりょ)なくいただきます。」
A: “Xin mời bạn ăn đi ạ.”
B: “Vậy tôi xin phép không khách sáo nữa ạ.”
A「ご無沙汰(ぶさた)しています。お元気でいらっしゃいますか。」
B「おかげさまで。」
A: “Lâu lắm không gặp, bạn vẫn khỏe chứ?”
B: “Nhờ trời tôi vẫn khỏe.”
A「田中さんのご主人、亡(な)くなったそうですよ。」
B「そうですか。お気(き)の毒(どく)に。」
A: “Hình như chồng chị Tanaka mất rồi đấy.”
B: “Thật ư? Thật là đáng buồn (kém may mắn)”
「お目(め)にかかるのを楽(た)しみにしています。」
“Tôi rất mong được gặp bạn.” (coi việc có thể thấy bạn như 1 niềm vui)
社員(しゃいん)「お先に失礼します。」
部長「ご苦労様(ごくろうさま)/お疲れ様(おつかれさま)。」
Nhân viên: “Tôi xin phép về trước.”
Trưởng phòng: “Cậu/ cô vất vả quá.”
部長「お先に。」
社員「お疲れ様(つかれされさま)でした。」
Trưởng phòng: “Tôi về trước nhé”
Nhân viên: “Sếp hôm nay đã mệt mỏi rồi ạ, chào sếp.”
かしこい : Thông minh
礼儀正しい (れいぎただしい) : Lễ phép
正直な (しょうじきな) : Trung thực
正直に言うと (しょうじきにいう) : Thành thật mà nói thì ~
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 81
素直な (すなおな) : Cách suy nghĩ, hành động, thái độ chính trực, thẳng thắn
純粋な (じゅんすいな) : Ngây thơ, thuần khiết
純粋な気持ち (じゅんすいなきもち) : Tình cảm thuần khiết
かっこいい (かっこいい) : Đẹp (diện mạo, bề ngoài)
かっこ悪い (かっこわるい) : Xấu (diện mạo, bề ngoài)
勇気のある (ゆうきのある) : Dũng cảm
ユーモアのある (ユーモアのある) : Hài hước, có khiếu hài hước
積極的な (せっきょくてきな) : Lạc quan, tích cực
消極的な (しょうきょくてきな) : Tiêu cực
落ち着いている (おちついている) : Bình tĩnh, điềm tĩnh
落ち着く (おちつく) : Bình tĩnh lại
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 82
おとなしい : đĩnh đạc, ra dáng người lớn
まじめな : Chăm chỉ, nghiêm túc
のんきな : Vô lo, bình thản
ハンサムな : Đẹp trai
美人 (びじん) : Mỹ nhân
スマートな : thông minh (smart), bảnh bao
意地悪な (いじわるな) : xấu bụng, người có tâm địa không tốt
意地悪をする (いじわるをする) : Làm việc xấu xa
うそをつく : Nói dối
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 83
うそつき : Lừa dối
ずるい : xấu xa
「ずるい!」 : “Không công bằng! chơi xấu !”
ずうずうしい : Trơ trẽn, mặt dày
しつこい : Cứng đầu, dai dẳng
だらしない : Luộm thuộm
けちな : Keo kiệt
いいかげんな : Ở mức độ thích hợp (nhiệt độ, thái độ).
お風呂がいい加減だ Nhà tắm đang có nhiệt độ phù hợp.
冗談もいい加減にしろ Đùa thì cũng vừa phải thôi.
無責任な (むせきにんな) : Thiếu trách nhiệm
いいかげんなことを言う : Nói vô trách nhiệm, không cẩn trọng. いい加減なこと言うな đừng nói vô trách nhiệm như vậy
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 84
「いいかげんにしろ!」 : Đủ rồi đó ! (Dừng lại đi!)
体の調子(具合)が悪い (からだのちょうし(ぐあい)がわるい) : Tình trạng sức khỏe không tốt
めまいがする : Hoa mắt
頭痛がする (ずつうがする) : Đau đầu
胃が痛い (いがいたい) : Đau bụng
腰が痛い (こしがいたい) : Đau lưng
息が苦しい (いきがくるしい) : Khó thở
苦しむ (くるしむ) : Đau đớn đau khổ
鼻がつまむ (はながつまむ) : Bị nghẹt mũi
鼻をかむ (はなをかむ) : Bịt mũi
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 14. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 15.
Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn