Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 2
Mời các bạn cùng học tiếng Nhật online 60 từ vựng vựng tiếng Nhật N3 tiếp theo thuộc tuần thứ 2.
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 7
Mục lục :
(アルミ)ホイル : Miếng nhôm dùng để bọc thức ăn, miếng Nhôm dùng để tách giữa các loại thức ăn trong cơm hộp
1カップ : 1 cốc = 200 cc
1リットル : 1 lít = 1000 cc
1グラム : 1 gram
なべ : Nồi
ふた : Vung
おたま : Thìa nấu canh
フライパン : Chảo rán
フライ返し (フライがえし) : Thìa lật (lật trứng sang mặt sau … sau khi rán 1 mặt)
炊飯器 (すいはんき) : Nồi cơm điện
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 8
しゃもじ : Thìa lấy cơm
(御)湯を沸かす ((お)ゆをわかす) : Đun sôi nước
(御)湯が沸く ((お)ゆがわく) : Nước sôi lên
(御)湯を冷ます ((お)ゆをさます) : Làm lạnh nước
(御)湯が冷める ((お)ゆがさめる) : Nước trở nên lạnh
なべを火にかける (なべをひにかける) : Bắc nồi lên bếp (đưa vào lửa)
ご飯を炊く (ごはんをたく) : nấu cơm
油を熱する (あぶらをねっする) : Đun nóng dầu (tạo nhiệt cho dầu)
油で揚げる (あぶらであげる) : Rán bằng dầu
煮る (にる) : Ninh, kho (nấu trong thời gian lâu cho thức ăn nhừ, mềm đi)
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 9
ゆでる : Luộc
いためる : Xào
蒸す (むす) : Hấp
水を切る (みずをきる) : Để cho ráo nước
混ぜる (まぜる) : Trộn lên
こげる : (cơm, đồ ăn) Bị cháy (do đun quá lửa)
ひっくり返す/裏返す (ひっくりかえす/うらがえす) : Đảo ngược lại, lật lại
味をつける (あじをつける) : Thêm gia vị, thêm vị cho đồ ăn
塩を加える (しおをくわえる) : Thêm muối
こしょうを振る (こしょうをふる) : Rắc hạt tiêu
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 10
味見をする/味を見る (あじみをする/あじをみる) : Nếm thử, xem vị của món ăn
味が濃い (あじがこい) : Vị đậm
味が薄い (あじがうすい) : Vị nhạt
辛い (からい) : Cay
塩辛い (しおからい) : Mặn
すっぱい : Chua
できあがる : Đã xong
できあがり : Xong
エプロン : Cạp giề
ほうき : Chổi
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 11
ちりとり : Hót rác
ぞうきん : Giẻ lau
バケツ : Xô
エプロンをする/かける/つける : Đeo cạp giề
ソファーをどける : Đẩy sô pha ra (để dọn dẹp)
ソファーがどく : Sô pha đã được đẩy ra
部屋を散らかす/部屋が散らかる (へやをちらかす/へやがちらかる) : Làm bừa nhà/ nhà bừa bộn
部屋を片付ける (へやをかたづける) : Dọn dẹp nhà cửa
部屋が片付く (へやがかたづく) : Nhà đã được dọn dẹp
ジュースをこぼす : Làm đổ nước ngọt
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 12
ジュースがこぼれる : Nước ngọt đã bị đổ
ほこりがたまる : Bụi tích tụ lại
ほこりがつもる : Bụi tích thành đống
雪がつもる (ゆきがつもる) : Tuyết tích thành đống
ほこりをとる : Phủi, quyét bụi
掃除機をかける (そうじきをかける) : Dùng máy hút bụi, đưa máy hút bụi qua để hút bụi
ほうきで掃く (ほうきではく) : Quét bằng chổi
水をくむ (みずをくむ) : Múc nước
ぞうきんをぬらす : Làm ướt giẻ lau
ぞうきんをしぼる : Vắt giẻ lau
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 2. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 3.
Ngoài ra các bạn có thể chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ
いいかげんなことを言う đúng là nghĩa “Nói vô trách nhiệm” đó bạn