Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo
Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo. Chào các bạn, để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu, ôn luyện và học tiếng Nhật online theo giáo trình Minna nihongo. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Ngữ pháp minna bài 46:
Mục lục :
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Vるところです。 | sắp làm gì đó | 私(わたし)はご飯(ごはん)を食べる(たべる)ところです。 Tôi sắp ăn cơm. |
Vているところです。 | đang làm gì đó | 私(わたし)はごはんをたべているところです。 Tôi đang ăn cơm. |
Vたところです。 | vừa làm gì đó xong | 私(わたし)はご飯(ごはん)を食べ(たべ)たところです。 Tôi vừa ăn cơm xong. |
Vたばかりです。 | biểu thị 1 việc gì đó xảy ra cách thoeif điểm hiện tại chưa lâu. |
先月(せんげつ)この会社(かいしゃ)に入っ(はいっ)たばかりです。 Tôi vừa mới vào công ty này tháng trước. |
Vる/Vない/Adj/ Nの + はずです。 | chắc chắn ~~ | 明日(あした)私(わたし)は行く(いく)はずです。 Ngày mai chắc chắn tôi sẽ đi. この問題(もんだい)は正しい(ただしい)はずです。 Bài toán này chắc chắn đúng. |
Ngữ pháp minna bài 47:
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
~~ によると、thể thông thường そうです。 |
theo như ~ thì ~ / nghe nói | 天気(てんき)予報(よほう)によると、あしたは 寒く(さむく)なるそうです。 Theo như dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ lạnh. |
V/ Adj/ Nの ( thể thông thường) ようです | hình như ~~ | 秋(あき)さんはいそがしいようです。 Aki hình như đang bận . 秋(あき)さんは日本(にっぽん)へ行く(いく)ようです。 Hình như Aki sẽ đi Nhật. |
声/におい/ 音/ 味がします。 | diễn tả những hiện tượng nhận biết từ các cơ quan giác quan. |
変(へん)な音(おと)がします。 Tôi nghe thấy âm thanh lạ. |
Ngữ pháp minna bài 48:
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Động từ sai khiến: Nhóm I: Vi thành Vあせる Nhóm II: Ve cộng させる Nhóm III: する thành させる くる thành こさせる |
biểu thị 1 trong 2 nghĩa ” bắt buộc” hoặc ” cho phép” . Dùng trong những trường hợp khi mà quan hệ trên dưới rõ ràng. |
行か(いか)せる、読ま(よま)せる、 食べ(たべ)させる、寝(ね)させる |
X は Y を V させます。 | X bắt/ để Y làm gì đó | お母さん(おかあさん)は子供(こども)を学校(がっこう)へ 行か(いか)せました。 Bà mẹ đã bắt lũ trẻ đi học. |
X は Y に N を Vさせます。 | X cho phép Y làm gì đó | お母さん(おかあさん)は子供(こども)にお菓子(おかし)を 食べ(たべ)させました。 Bà mẹ đã bắt bọn trẻ ăn kẹo. |
V (sai khiến) ていただけませんか。 | làm ơn ~~ | この字(じ)は読み方(よみかた)をおしえさせて いただけませんか。 Bạn làm ơn chỉ cho tôi cách đọc chữ này được không? |
Ngữ pháp minna bài 49:
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
kính ngữ | cách nói thể hiện sự kính trọng của người nói đối với người nghe hoặc người được nói tới . Dùng với cấp trên hoặc người mới gặp nhau. |
|
Động từ tôn kính: V bị động | 社長(しゃちょう)はもうこられましたか。 Giám đốc đã tới chưa? 先生(せんせい)、何(なに)を読ま(よま)れていますか。 Thưa thầy, thầy đang đọc gì vậy ạ? |
|
お V ( bỏ ます) になります。 | 先生(せんせい)、何時(いつ)にお帰り(おかえり)になりますか。 Thưa thầy, mấy giờ thầy về ạ? |
|
Những kính ngữ đặc biệt: 行く/来る/ いる thành いらっしゃる 食べる thành 召し上がる。 言う thành おっしゃる 見る thành ごらんになる する thành なさる。 |
先生(せんせい)は教室(きょうしつ)にいらっしゃります。 Thầy giáo hiện ở trong phòng học. 先生(せんせい)お菓子(おかし)を召し上がっ(めしあがっ)たこと がありますか。 Thưa thầy, thầy từng ăn kẹo chưa ạ? |
|
お V ( bỏ ます) ください。 | nhờ hoặc mời ai đó làm việc gì. | お待ち(おまち)ください。 Xin hãy chờ… |
∼まして | để thể hiện sự lịch sự đôi khi động từ thể て có thể chuyển thành まして Ví dụ: 出して→出しまして |
どういたしまして Không có gì đâu (không cần cảm ơn) |
Ngữ pháp minna bài 50:
Mẫu câu |
Ý nghĩa – cách dùng |
Ví dụ |
Khiêm nhường ngữ | là cách nói hạ mình mà người nói dùng để nói về hành vi của bản thân qua đó thể hiện sự kính trọng của mình đối với người nghe. Đối tượng để thể hiện sự kính trọng là người trên hoặc người bên ngoài. |
|
お V bỏ ますします | これから私(わたし)の問題(もんだい)につれて お話(おはなし)します。 Bây giờ tôi xin được nói về vấn đề của mình. |
|
ご động từ nhóm III | きょうの予定(よてい)をご説明(ごせつめい)します。 Tôi xin được giải thích về kế hoạch ngày hôm nay. |
|
Động từ khiêm nhường ngữ đặc biệt: いる thành おる 言う thành もうす たべる/飲む thành いただく する thành いたす 行く/来る thành まいる 見る thành はいけんする |
ベトナムからまいりました。 Tôi đến từ Việt Nam. お菓子(おかし)をいただきたいです。 Tôi muốn được nhận kẹo. 研究所(けんきゅうじょ)の中(なか)におります。 Tôi ở trong phòng nghiên cứu. |
|
Thể lịch sự : ございます là thể lịch sự của あります でございます là thể lịch sự của です よろしでしょうか là thể lịch sự của いいですか。 |
cách nói lịch sự của người nói thể hiện sự kính trọng với người nghe. |
電話(でんわ)は階段(かいだん)の横(よこ)にございます。 Điện thoại ở cạnh cầu thang ạ. 学生(がくせい)でございます。 Tôi là học sinh ạ. お飲み物(のみもの)は何が(なにが)よろしでしょうか。 Đồ uống gì thì được ạ? |
Trên đây là Tổng hợp ngữ pháp Minna no nihongo (50 bài). Tự học tiếng Nhật online hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn ôn nhanh kiến thức trong sách Minna no nihongo cũng như trợ giúp các bạn trong quá trình học.