Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 44 :

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 なきます 泣きます khóc
2 わらいます 笑います cười
3 かわきます 乾きます khô
4 ぬれます ướt
5 おきます 起きます xảy ra
6 ちょうせつします 調節します điều chỉnh
7 あんぜんな 安全な an toàn
8 ていねいな 丁寧な lịch sự
9 こまかい 細かい chi tiết, tỉ mỉ
10 こい 濃い đậm
11 うすい 薄い nhạt
12 くうき 空気 không khí
13 なみだ nước mắt
14 わしょく 和食 món ăn Nhật
15 ようしょく 洋食 món ăn Âu
16 おかず thức ăn
17 りょう lượng
18 ばい ~ lần
19 はんぶん 半分 1 nửa
20 シングル phòng đơn
21 ツイン phòng đôi
22 たんす tủ quần áo
23 せんたくもの 洗濯物 quần áo giặt
24 りゆう 理由 lí do
25 どうなさいますか anh/chị định như thế nào?
26 すべります 滑ります trượt
27 カット cắt tóc
28 シャンプー dầu gội
29 どういうふうになさいあすか anh/chị định làm thế nào?
30 ショート kiểu ngắn
31 ∼みたいにしてください hãy cắt như
32 これでよろしいでしょうか thế này đã được chưa ạ?
33 どうもおつかれさまでした cảm ơn anh/chị

.

    Kanji

.

    Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
V ます bỏ ます + すぎます。
Adj đuôi i: bỏ い + すぎます.
Adj đuôi na: bỏ な +すぎます。
biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của
một hành vi hoặc trạng thái.
ビールを飲みすぎ(のみすぎ)です。
Tôi uống quá nhiều bia.
この問題(もんだい)が簡単(かんたん)すぎです。
Vấn đề này quá đơn giản.
Vます bỏ ます +やすいです。
Vます bỏ ます +にくいです。
dễ làm gì đó.
Khó làm gì đó.
この字(じ)は読み(よみ)やすいです。
Chữ này rất dễ đọc.
この字(じ)は読みにくい(よみにくい)です。
Chữ này rất khó đọc.
Adj đuôi i: bỏ い + くします。
Adj đuôi na: bỏ な+ にします。
N + に します。
biểu thị ai đó làm biến đổi một đối tượng nào
đó
(おと)を大きく(おおきく)します。
Hãy cho tiếng to lên.
部屋(へや)をきれいにします。
Hãy làm sạch căn phòng.
N にします biểu thị sự lựa chọn hoặc quyết định. 会議(かいぎ)はあしたにします。
Cuộc họp được quyết định là vào ngày mai.
Adj đuôi i: bỏ い + く + động từ
Adj đuôi na: bỏ な+ に + động từ
khi biến đổi tính từ như vậy ta sẽ được một phó từ diễn tả cách thức làm việc như thế nào 写真(しゃしん)を詳しく(くわしく)描写(びょうしゃ)してください。
Hãy miêu tả cụ thể bức ảnh.
(おや)は私(わたし)に自由(じゆう)に好き(すき)なことをさせてくれる。
Bố mẹ cho phép tôi tự do làm những điều mình thích.

.

Dịch hội thoại bài số 44

Hãy làm giống như bức ảnh này.

Thợ thẩm mỹ: Xin chào quý khách. Hôm nay quý khách muốn làm thế nào?

Lee: Xin anh hãy cắt cho tôi.

Thợ thẩm mỹ: Vậy sẽ gội đầu nên hãy đi lối này.

……………………………………………………………………………………..

Thợ thẩm mỹ: Chị muốn cắt theo kiểu nào ạ?

Lee: Tôi muốn cắt ngắn….

Hãy làm giống như bức ảnh này.

Thợ thẩm mỹ: A, dễ thương nhỉ.

……………………………………………………………………………………..

Thợ cắt tóc: Độ dài phía trước thế này có được không ạ?

Lee: Để tôi xem. Hãy cắt ngắn hơn một chút.

……………………………………………………………………………………….

Thợ thẩm mỹ: Chị đã vất vả rồi. Chị thấy sao ạ?

Lee: Được rồi. Rất cảm ơn anh.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • Nguyễn Hoàng Tuyên

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • Trương Việt Anh

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *