Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 26
Mục lục :
1.Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | みます | 見ます | xem, khám bệnh |
2 | さがします | 探します | tìm kiếm |
3 | おくれます | 遅れます | chậm, muộn |
4 | まにあいます | 間に合います | kịp ( cuộc hẹn…) |
5 | さんかします | 参加します | tham gia |
6 | もうしこみます | 申し込みます | đăng kí |
7 | つごうがいい | 都合がいい | thuận tiện |
つごうがわるい | bận, không tiện | ||
8 | きぶんがいい | 気分がいい | cảm thấy tốt |
9 | きぶんがわるい | cảm thấy không tốt | |
10 | しんぶんしゃ | 新聞社 | tòa soạn |
11 | うんどうかい | 運動会 | hội thi thể thao |
12 | ばしょ | 場所 | địa điểm |
13 | こんど | 今度 | lần tới |
14 | ずいぶん | khá, tương đối | |
15 | ちょくせつ | 直接 | trực tiếp |
16 | いつでも | lúc nào cũng | |
17 | どこでも | ở đâu cũng | |
18 | だれでも | ai cũng | |
19 | なんでも | cái gì cũng | |
20 | こんな | như thế này | |
21 | そんな | như thế đó | |
22 | あんな | như thế kia | |
23 | こどものひ | 子供の日 | ngày trẻ em |
24 | NHK | hãng phát thanh truyền hình nippon hoso kyokai |
|
25 | やります | làm | |
26 | じゅうどう | 柔道 | môn judo |
27 | ボランティア | đội tình nguyện | |
28 | ∼べん | ∼弁 | tiếng, giọng vùng…. |
29 | かたづきます (にもつが∼) |
片付きます (荷物が∼) |
sắp xếp đồ đạc |
30 | ごみ | rác | |
31 | だします (ごみを∼) |
出します (ごみを∼) |
cho rác ra |
32 | もえます (ごみが∼) |
燃えます (ごみが∼) |
cháy được |
33 | げつ・すい・きん | 月・水・金 | thứ 2,4,6 |
34 | おきば | 置き場 | nơi đặt, để |
35 | よこ | 横 | bên cạnh |
36 | びん | 瓶 | chai. lọ |
37 | かん | 缶 | lon |
38 | おゆ | お湯 | nước nóng |
39 | ガス | gas | |
40 | れんらくします | 連絡します | liên lạc |
41 | こっまたな | 困ったな | rắc rối |
42 | でんしメール | 電子メール | thư điện tử |
43 | うちゅう | 宇宙 | vũ trụ |
44 | こわい | 怖い | sợ |
45 | うちゅうせん | 宇宙船 | tàu vũ trụ |
46 | べつの | 別の | khác |
47 | うちゅうひこうし | 宇宙飛行士 | phi hành gia |
48 | どいたかお | 土井孝雄 | tên một phi hành gia Nhật |
.
.
Kanji
絵 | 議 | 辞 | 柔 | 駐 | 帽 |
湯 | 構 | 遠 | 欲 | 遅 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
V/Adj/N な thể thông thường + んです。 | nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân lí do, căn cứ. Dùng trong văn nói |
どうしておくれたんですか Tại sao lại đến muộn thế? 。。。バスが来(こ)なかったんです。 Bởi vì xe buýt đã không đến. |
Vていただけませんか。 | nhờ vả ai đó một cách lịch sự | いい先生(せんせい)紹介(しょうかい)していただけませんか。 Có thể giới thiệu cho tôi một giáo viên tốt được không? |
từ nghi vấn + Vたらいいですか。 | tôi nên/ phải ~~ ( từ nghi vấn) | どこでカメラを買っ(かっ)たらいいですか Ở đâu mua máy ảnh thì tốt nhỉ? |
N はすきです/きらいです/じょうず です/へたです。 |
thích/không thích/giỏi/kém ~~ | スポーツは好き(すき)です。 Tôi thích thể thao |
.
Dịch hội thoại bài số 26
Tôi nên đổ rác ở đâu?
Người quản lý: Anh Miller, anh đã dọn dẹp đồ đạc chuyển nhà chưa?
Miller: Vâng, tôi đã dọn dẹp đại khái xong rồi.
À, tôi muốn vứt rác nhưng không biết nên đổ ở đâu ạ?
Người quản lý: Rác cháy được thì hãy đổ vào sang thứ hai, tư, sáu.
Bãi rác thì ở bên cạnh của bãi đỗ xe.
Miller: Chai và lon thì khi nào?
Người quản lý: Rác không cháy được thì vào thứ bảy ạ.
Miller: Vâng, tôi hiểu rồi ạ. Hơn nữa là nước nóng không chảy ra ạ…..
Người quản lý: Nếu anh liên lạc với công ty ga thì sẽ được tới giúp ngay đó.
Miller: ……Rắc rối quá. Tôi không có điện thoại. Xin lỗi nhưng ông có thể liên lạc giúp tôi không?
Người quản lý: Vâng, được ạ.
Miller: Cảm ơn ông. Xin nhờ ông.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/