Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 11 :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | かかります | mất, tốn ( thời gian, tiền bạc) | |
2 | ひとつ | 一つ | một cái ( đếm đồ vật) |
3 | ふたつ | 二つ | hai cái |
4 | みっつ | 三つ | ba cái |
5 | よっつ | 四つ | bốn cái |
6 | いつつ | 五つ | năm cái |
7 | むっつ | 六つ | sáu cái |
8 | ななつ | 七つ | bảy cái |
9 | やっつ | 八つ | tám cái |
10 | ここのつ | 九つ | chín cái |
11 | とお | 十 | 10 |
12 | いくつ | mấy cái | |
13 | ひとり | 一人 | một người |
14 | ふたり | 二人 | hai người |
15 | ~ にん | 人 | ~ người |
16 | ~ だい | 台 | ~ cái |
17 | ~ まい | 枚 | ~ tờ |
18 | ~ かい | 回 | ~ lần |
19 | りんご | táo | |
20 | みかん | quýt | |
21 | きって | 切手 | tem |
22 | はがき | bưu thiếp | |
23 | ふうとう | 封筒 | phong bì |
24 | そくたつ | 速達 | bưu phẩm gửi nhanh |
25 | かきとめ | 書留 | bưu phẩm gửi đảm bảo |
26 | ふなびん | 船便 | gửi bằng đường biển |
27 | りょうしん | 両親 | bố mẹ |
28 | きょうだい | 兄弟 | anh chị em |
29 | あに | 兄 | anh trai |
30 | おにいさん | お兄さん | anh trai ( dùng cho người khác) |
31 | あね | 姉 | chị gái |
32 | おねえさん | お姉さん | chị gái ( dùng cho người khác) |
33 | おとうと | 弟 | em trai |
34 | おとうとさん | 弟さん | em trai ( dùng cho người khác) |
35 | いもうと | 妹 | em gái |
36 | いもうとさん | 妹さん | em gái (dùng cho người khác) |
37 | がいこく | 外国 | nước ngoài |
38 | ~ じかん | 時間 | ~ tiếng |
39 | ~ しゅうかん | 週間 | ~ tuần |
40 | ~ かげつ | ~ tháng | |
41 | ~ ねん | 年 | ~ năm |
42 | どのぐらい | bao lâu | |
43 | ぜんぶで | 全部 | tổng cộng |
44 | みんな | tất cả | |
45 | ~ だけ | chỉ | |
46 | いらっしゃいませ | xin chào quý khách | |
47 | いってまいります | 行ってまいります | tôi đi đây |
48 | サンドイッチ | bánh san uých | |
49 | カレー | món cà ri | |
50 | アイスクリーム | kem | |
51 | エアメール | gửi bằng đường hàng không | |
52 | います (こども)が∼) | います (子供が∼) | có (con) |
53 | います (にほんに∼) | います (日本に∼) | ở (Nhật) |
54 | やすみます (かいしゃを∼) | 休みます (会社を∼) | nghỉ (làm việc) |
55 | いい(お)てんきですね | いい(お)天気ですね | thời tiết đẹp nhỉ |
56 | おでかけですか | お出かけですか | anh/chị đi ra ngoài đấy à? |
57 | ちょっと∼まで | tôi đi tới…một chút | |
58 | いっていらっしゃい | anh đi rồi về nhé | |
59 | いってまいります | tôi đi rồi về |
.
Kanji
送 | 切 | 貸 | 借 | 旅 |
教 | 習 | 勉 | 強 | 花 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Đếm đồ vật A.Hậu tố chỉ đơn vị:( lượng từ) 人 dùng đếm người 台 dùng đếm máy móc, phương tiện đi lại 枚 dùng đếm những vật mỏng 回 dùng đếm số lần. B. Cách dùng: đặt trước động từ mà nó bổ nghĩa. | dùng để đếm đồ vật | 外国人(がいこくじん)の学生(がくせい)が二人(ふたり)います。 Có 2 lưu học sinh nước ngoàiみかんを八つ買います。 Tôi mua 8 quả quýt. 紙(かみ)が二枚(にまい)あります Có 2 tờ giấy. |
Lượng từ ( chỉ khoảng thời gian)に~~ 回V | biểu thị tần số khi làm một việc gì đó | 一週間(いっしゅうかん)に二回(にかい)映画(えいが)を見(み)ます。 Một tuần tôi đi xem phim 2 lần. |
Lượng từ だけ/ danh từ だけ | chỉ/ thôi. | 休み(やすみ)は日曜日(にちようび)だけです。 Ngày nghỉ chỉ có chủ nhật. |
.
Dịch hội thoại bài số 11
Cái này, nhờ anh.
Người quản lý: Thời tiết đẹp nhỉ. Anh đi ra ngoài hả?
Wan: Vâng. Tôi đi đến bưu điện một lúc.
Người quản lý: Vậy hả. Anh đi nhé.
Wan: Tôi đi đây.
……………………………………………………………………………………
Wan: Nhờ cô gửi cái này bằng đường chuyển phát nhanh.
Nhân viên bưu điện: Vâng, đến Úc phải không ạ. Hết 370 yên ạ.
Wan: Sau đó thì mong cô gửi cả hành lý này nữa.
Nhân viên bưu điện: Bằng đường thủy hay đường hàng không ạ?
Wan: Đường biển hết bao nhiêu tiền?
Nhân viên bưu điện: Hết 500 yên ạ.
Wan: Tốn bao lâu ạ?
Nhân viên bưu điện: Khoảng 1 tháng ạ.
Wan: Vậy, nhờ cô gửi bằng đường thủy.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo