Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 27 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | かいます | 飼います | nuôi ( động vật) |
2 | たてます | 建てます | xây, xây dựng |
3 | はしります | 走ります | chạy |
4 | とります | 取ります | xin ( nghỉ) |
5 | みえます | 見えます | có thể nhìn |
6 | きこえます | 聞こえます | có thể nghe |
7 | できます | có thể | |
8 | ひらきます | 開きます | mở |
9 | ペット | động vật cảnh | |
10 | とり | 鳥 | chim |
11 | こえ | 声 | giọng nói |
12 | なみ | 波 | sóng |
13 | はなび | 花火 | pháo hoa |
14 | けしき | 景色 | phong cảnh |
15 | ひるま | 昼間 | ban ngày |
16 | むかし | 昔 | ngày xưa |
17 | どうぐ | 道具 | công cụ |
18 | じどうはんばいき | 自動販売機 | máy bán tự động |
19 | つうしんはんばい | 通信販売 | thương mại viễn thông |
20 | クリーニング | giặt ủi | |
21 | マンション | nhà chung cư | |
22 | だいどころ | bếp | |
23 | ~ ご | 後 | sau ~ |
24 | ~ しか | chỉ ~ | |
25 | はっきり | rõ ràng | |
26 | ほとんど | hầu hết | |
27 | ∼きょうしつ | ∼教室 | phòng học |
28 | パーティールームー | phòng tiệc | |
29 | かんさいくうこう | 関西空港 | sân bay quốc tế Kansai |
30 | あきはばら | 秋葉原 | khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo |
31 | いず | 伊豆 | một đảo thuộc tỉnh Shizuoka |
32 | にちようだいく | 日曜大工 | làm thợ mộc chủ nhật |
33 | ほんだな | 本棚 | giá sách |
34 | ゆめ | 夢 | giấc mơ |
35 | いつか | lúc nào đó | |
36 | いえ | 家 | ngôi nhà |
37 | すばらしい | tuyệt vời | |
38 | こどもたち | 子供たち | bọn trẻ con |
39 | だいすきな | 大好きな | rất thích |
40 | まんが | 漫画 | truyện tranh |
41 | しゅじんこう | 主人公 | nhân vật chính |
42 | かたち | 形 | hình dáng |
43 | ロボット | ro bot | |
44 | ふしぎな | 不思議な | kì lạ |
45 | ポケット | túi áo, túi quần | |
46 | たとえば | 例えば | ví dụ |
47 | つけます | 付けます | lắp, ghép |
48 | じゆうに | 自由に | tự do |
49 | そら | 空 | bầu trời |
50 | とびます | 飛びます | bay lên |
51 | じぶん | 自分 | bản thân |
52 | しょうらい | 将来 | tương lai |
53 | ドラえもん | mèo máy Doraemon |
.
Kanji
景 | 色 | 声 | 所 | 具 | 鳥 | 昔 |
夢 | 回 | 泳 | 座 | 走 | 役 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Động từ thể khả năng: Nhóm I: V imasu thành V emasu Nhóm II: + られます。 Nhóm III: します thành できます きます thành こられます |
行け(いけ)ます có thể đi 食べ(たべ)られます có thể ăn |
|
câu động từ khả năng | có thể làm việc gì | 私(わたし)は日本語(にほんご)が話せ(はなせ)ます。 Tôi có thể nói tiếng Nhật. |
N1 で/から N2 がみえます 聞こえます。 |
có thể nhìn/nghe thấy gì từ đâu | 新幹線(しんかんせん)から富士山(ふじさん)が見え(みえ)ます。 Từ tàu siêu tốc có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ. 部屋(へや)からカラオケの音(おと)が聞こえ(きこえ)ます Từ trong phòng có thể nghe thấy tiếng karaoke. |
は | 1.thêm vào sau các trợ từ khác để nhấn mạnh 2. mang chức năng đối sánh. |
1. 私(わたし)の学校(がっこう)には日本人(にほんじん)の先生(せんせい) がいます。 Ở trường của tôi có giào viên người Nhật. 2.昨日(きのう)は山(やま)が見え(みえ)ましたが、今日(きょう) は山(やま)が見え(みえ)ません。 Hôm qua đã nhìn thấy núi nhưng hôm nay thì không. |
しか | Chỉ ~ Dùng sau danh từ, lượng từ. Vị ngữ luôn ở thể phủ định. |
この字(じ)しか書け(かけ)ません。 Tôi chỉ viết được chữ này. |
できます | できます ở đây được dùng với nghĩa hoàn thành, làm xong | 新(しん)(あたら)しい家(け)(いえ)ができました。 Nhà mới của chúng tôi đã xong rồi. |
.
Dịch hội thoại bài số 27
Cái gì anh cũng có thể làm được nhỉ.
Suzuki: Đúng là căn phòng sang sủa và tốt thật.
Miller: Vâng. Vào ngày đẹp trời thì có thể nhìn thấy biển ạ.
Suzuki: Cái bàn này có thiết kế thú vị nhỉ.
Anh mua ở Mỹ sao?
Miller: Cái này là tôi làm đó.
Suzuki: Hả, thật sao?
Miller: Vâng. Tôi có sở thích là làm thợ mộc ngày chủ nhật ạ.
Suzuki: Giỏi thật. Anh Miller, cái gì anh cũng có thể làm được nhỉ.
Miller: Ước mơ của tôi là lúc nào đó có thể tự mình xây được nhà.
Suzuki: Ước mơ tuyệt vời nhỉ.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/