Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 49 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | つとめます | 勤めます | làm việc ở ( công ty) |
2 | やすみます | 休みます | ngủ |
3 | かけます | 掛けます | ngồi ( ghế) |
4 | すごします | 過ごします | trải qua |
5 | よります | 寄ります | ghé qua |
6 | いらっしゃいます | ở, có, đi , đến (tôn kính ngữ của います、いきます、きます) | |
7 | めしあがります | 召し上がります | ăn, uống (tôn kính ngữ của 食べます、飲みます) |
8 | おっしゃいます | nói (tôn kính ngữ của 言います) | |
9 | なさいます | làm (tôn kính ngữ của します) | |
10 | ごらんになります | ご覧になります | xem , nhìn (tôn kính ngữ của 見ます) |
11 | ごぞんじです | ご存知です | biết (tôn kính ngữ của 知っています) |
12 | あいさつ | 挨拶 | chào hỏi |
13 | はいざら | 灰皿 | cái gạt tàn |
14 | りょかん | 旅館 | khách sạn kiểu Nhật |
15 | かいじょう | 会場 | hội trường |
16 | バスてい | 亭 | bến xe bus |
17 | ぼうえき | 貿易 | thương mại |
18 | さま | 様 | ngài, ông, bà ( kính ngữ) |
19 | かえりに | trên đường về | |
20 | たまに | thỉnh thoảng | |
21 | ちっとも | không hề | |
22 | えんりょなく | 遠慮なく | không làm khách |
23 | ∼ねん∼くみ | ∼年∼組 | lớp…năm thứ… |
24 | では | thể lịch sự của じゃ | |
25 | だします(ねつを∼) | 出します(熱を∼) | bị sốt |
26 | よろしくおつたえください | よろしくお伝えください | cho tôi gửi lời hỏi thăm |
27 | しつれいいたします | 失礼いたします | tôi xin phép (khiêm nhường ngữ của しつれいします) |
.
Kanji
灰 | 貿 | 存 | 階 | 様 |
召 | 寄 | 疲 | 勤 | 泊 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
kính ngữ | cách nói thể hiện sự kính trọng của người nói đối với người nghe hoặc người được nói tới . Dùng với cấp trên hoặc người mới gặp nhau. |
|
Động từ tôn kính: V bị động | 社長(しゃちょう)はもうこられましたか。 Giám đốc đã tới chưa? 先生(せんせい)、何(なに)を読ま(よま)れていますか。 Thưa thầy, thầy đang đọc gì vậy ạ? |
|
お V ( bỏ ます) になります。 | 先生(せんせい)、何時(いつ)にお帰り(おかえり)になりますか。 Thưa thầy, mấy giờ thầy về ạ? |
|
Những kính ngữ đặc biệt: 行く/来る/ いる thành いらっしゃる 食べる thành 召し上がる。 言う thành おっしゃる 見る thành ごらんになる する thành なさる。 |
先生(せんせい)は教室(きょうしつ)にいらっしゃります。 Thầy giáo hiện ở trong phòng học. 先生(せんせい)お菓子(おかし)を召し上がっ(めしあがっ)たこと がありますか。 Thưa thầy, thầy từng ăn kẹo chưa ạ? |
|
お V ( bỏ ます) ください。 | nhờ hoặc mời ai đó làm việc gì. | お待ち(おまち)ください。 Xin hãy chờ… |
∼まして | để thể hiện sự lịch sự đôi khi động từ thể て có thể chuyển thành まして Ví dụ: 出して→出しまして |
どういたしまして Không có gì đâu (không cần cảm ơn) |
.
Dịch hội thoại bài số 49
Mong anh chuyển lời nhắn giúp.
Thầy giáo: Vâng, trường tiểu học Himawari đây ạ.
Kurara: Xin chào buổi sáng. Tôi là mẹ của cháu Hans Schimdt ở lớp 2 năm thứ 5, cô Satou có ở đó không ạ?
Thầy giáo: Cô ấy vẫn chưa tới ạ….
Kurara: Vậy mong thấy chuyển giúp tôi lời nhắn tới cô Satou…..
Thầy giáo: Vâng, chuyện gì vậy ạ?
Kurara: Thực ra Hans tối qua đã sốt lên, sáng nay cũng chưa hạ sốt ạ.
Thầy giáo: Như vậy không được rồi.
Kurara: Vậy nên hôm nay tôi đã cho cháu nghỉ học, mong thầy chuyển lời giúp.
Thầy giáo: Vâng. Mong em ấy sớm khỏe.
Kurara: Xin chào thầy ạ.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/