Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongoXem nhiều

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.

Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại

Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 25 :

Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 かんがえます 考えます suy nghĩ
2 つきます 着きます đến ( ga)
3 りゅうがくします 留学生します du học
4 とります 取ります thêm ( tuổi)
5 いなか 田舎 vùng quê
6 たいしかん 大使館 đại sứ quán
7 おく 100 triệu
8 もし nếu
9 いくら cho dù
10 グループ nhóm
11 チャンス cơ hội
12 どうぞおげんきで chúc anh/ chị khỏe mạnh
13 がんばります cố gắng lên
14 こと việc
15 おせわになりました anh/chị đã giúp tôi nhiều
16 てんきん 転勤 việc chuyển công tác
17 いっぱいのみましょう 一杯飲みましょう cùng uống một chén nhá

.

Kanji

.

Ngữ pháp

Mẫu câu Ý nghĩa – cách dùng Ví dụ
もし、Vたら、~
Adj い bỏ い + かったら、~
N/Adjな bỏ な+ だったら、~
nếu ~ thì ~ もしお金(おかね)があったら、日本(にっぽん)へ
行き(いき)ます。
Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ đi Nhật.
もし安かっ(やすかっ)たら、買い(かい)ます。
Nếu rẻ thì tôi mua.
いい天気(てんき)だったら、散歩(さんぽ)します。
Nếu thời tiết tốt thì tôi sẽ đi dạo.
Vたら、 ~ sau khi~ thì ~ 10時(0じ)になったら、出かけ(でかけ)ましょう
Sau 10h thì hãy ra ngoài nhé.
いくら、Vても
Adjい bỏ い+ くても
N/Adjな bỏ な + でも
cho dù ~ cũng ~ いくら雨(あめ)が降っ(ふっ)ても、洗濯(せんたく)します。
Cho dù có mưa thì tôi vẫn giặt đồ.
安く(やすく)ても、買い(かい)ません。
Cho dù có rẻ tôi cũng không mua.
もし và `いくら もし được dùng với たら còn いくら dùng với ても、でも.

.

もし日本語(にほんご)にほんごができたら、留学(りゅうがく)りゅうがくします。
Nếu tôi nói được tiếng Nhật thì tôi sẽ đi du học.
いくら難(なん)(むずか)しくても、あきらめません。
Cho dù khó như thế nào tôi cũng không từ bỏ.

.

Dịch hội thoại bài số 25

Anh đã giúp tôi rất nhiều.

Yamada: Anh chuyển việc, xin chúc mừng.

Miller: Cảm ơn anh.

Kimura: Nếu anh Miller đi đến Tokyo thì chúng tôi sẽ buồn lắm.

Dù anh đi đến Tokyo thì cũng đừng quên Osaka nhé.

Miller: Tất nhiên rồi. Anh Kimura, nếu có thời gian rảnh thì nhất định anh hãy đến Tokyo nhé.

Santos: Nếu anh Miller cũng tới Osaka thì hãy gọi điện thoại cho chúng tôi nhé.

Chúng ta cùng đi uống một ly nhé.

Miller: Vâng, nhất định rồi.

Satou: Anh hãy chú ý tới thân thể và cố lên nhé.

Miller: Vâng, tôi sẽ cố gắng. Mong mọi người cũng khỏe mạnh.

Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

4 thoughts on “Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)

  • Nguyễn Hoàng Tuyên

    Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm

      Reply
  • Trương Việt Anh

    bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *