Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 40:
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | かぞえます | 数えます | đếm |
2 | はかります | 測ります | cân |
3 | たしかめます | 確かめます | xác nhận |
4 | あいます | 合います | vừa, hợp |
5 | しゅっぱつします | 出発します | xuất phát |
6 | とうちゃくします | đến nơi | |
7 | よいます | 酔います | say |
8 | きけんな | 危険な | nguy hiểm |
9 | ひつような | 必要な | cần thiết |
10 | うちゅう | 宇宙 | vũ trụ |
11 | ちきゅう | 地球 | trái đất |
12 | ぼうねんかい | 忘年会 | tiệc tất niên |
13 | しんねんかい | 新年会 | tiệc tân niên |
14 | にじかい | 二次会 | bữa tiệc thứ 2 |
15 | たいかい | 大会 | đại hội |
16 | マラソン | maraton | |
17 | コンテスト | cuộc thi | |
18 | おもて | 表 | mặt trước |
19 | うら | 裏 | mặt sau |
20 | へんじ | 返事 | hồi âm |
21 | きず | 傷 | vết thương |
22 | ズボン | cái quần | |
23 | ながさ | 長さ | chiều dài |
24 | おもさ | 重さ | cân nặng |
25 | たかさ | 高さ | độ cao |
26 | おおきさ | 大きさ | kích thước |
27 | びん | 便 | chuyến bay ~ |
28 | ごう | 号 | số ~~ |
29 | こ | 個 | cái, cục , viên |
30 | ほん | 本 | đơn vị đếm vật dài |
31 | はい | 杯 | chén cốc |
32 | キロ | kilogam | |
33 | グラム | gram | |
34 | センチ | centimet | |
35 | ミリ | milimet | |
36 | いじょう | 以上 | trên |
37 | いか | 以下 | dưới |
38 | もうしこみ | 申し込み | xin, thỉnh cầu (gia nhập) |
39 | ほんとう | 本当 | thực sự |
40 | まちがい | lỗi, sai sót | |
41 | さあ | ồ, à (từ cảm thán) | |
42 | ゴッホ | Van-gốc, hoạ sĩ người Ba Lan | |
43 | ゆきまつり | 雪祭り | lễ hội tuyết ở Sapporo |
44 | のぞみ | tên một loại tàu Shinkansen | |
45 | Jl | hãng hàng không Nhật Bản | |
46 | どうでしょうか | thế nào (cách nói lịch sự của どうですか) | |
47 | クラス | lớp học | |
48 | テスト | bài kiểm tra | |
49 | せいせき | 成績 | thành tích |
50 | ところで | nhân tiện đây | |
51 | いらっしゃいます | đến (tôn kính ngữ của きます) | |
52 | ようす | 様子 | tình hình |
.
Kanji
都 | 合 | 表 | 返 | 次 | 個 | 危 |
険 | 要 | 決 | 込 | 発 | 調 | 初 |
.
Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Từ nghi vấn + V/Adj/ N ( thể thông thường) か、~~~. |
dùng để lồng 1 câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn. |
私たち(わたしたち)が初めて(はじめて)会っ(あっ)たのはいつか、 覚え(おぼえ)ていますか。 Lần đầu tiên chúng ta gặp nhau khi nào bạn nhớ không? |
V/ Adj/ N ( thể thông thường) か どうか, ~~. |
dùng để lồng 1 câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào trong câu văn. |
その話(はなし)はほんとうか どうか、 わかりません。 Câu chuyện đó có thật hay không tôi cúng không rõ. |
Vてみます。 | thử làm gì đó | もう一度(いちど)考え(かんがえ)てみます。 Hãy thử suy nghĩ một lần nữa xem sao. |
Tính từ đuôi い bỏ い thêm さ | đổi tính từ thành danh từ | 山(やま)の高さ(たかさ)は18メートルです。 Chiều cao của ngọn núi là 18m. |
.
Dịch hội thoại bài số 40
Tôi lo lắng không biết có nó kết bạn được không.
Kurara: cô giáo, Hans ở trường thế nào ạ?
Tô lo lắng không biết có nó kết bạn được không…..
Cô giáo Satou: Không sao đâu ạ. Hans ở lớp rất được yêu quý.
Kurara: Vậy sao. Tôi an tâm rồi.
Việc học hành của cháu thế nào ạ? Cháu nói là chữ Hán rất khó….
Cô giáo Satou: Mỗi ngày đều làm bài kiểm tra chữ Hán, Hans có kết quả rất tốt đấy.
Kurara: Vậy sao. Cảm ơn cô.
Cô giáo Satou: Nhân tiện đây thì sắp có hội thể thao rồi, bố bé cũng tới được không ạ?
Kurara: Vâng.
Cô giáo Satou: Anh chị hãy nhất định xem Hans ở trường thế nào.
Kurara: Tôi hiểu rồi. Từ giờ cũng mong cô giúp đỡ hơn.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/