Tóm tắt giáo trình minna no nihongo (từ vựng + kanji + ngữ pháp)
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 18 :
-
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | できます | có thể | |
2 | あらいます | 洗います | rửa |
3 | ひきます | 弾きます | chơi ( nhạc cụ) |
4 | うたいます | 歌います | hát |
5 | あつめます | 集めます | sưu tầm, thu thập |
6 | すてます | 捨てます | vứt, bỏ đi |
7 | かえます | 換えます | đổi |
8 | うんてんします | 運転します | lái |
9 | よやくします | 予約します | đặt chỗ |
10 | けんがくします | 見学します | thăm quan để học tập |
11 | こくさい | 国際 | quốc tế |
12 | げんきん | 現金 | tiền mặt |
13 | しゅみ | 趣味 | sở thích |
14 | にっき | 日記 | nhật kí |
15 | いのり | 祈り | cầu nguyện |
16 | かちょう | 課長 | tổ trưởng |
17 | ぶちょう | 部長 | trưởng phòng |
18 | しゃちょう | 社長 | giám đốc |
19 | どうぶつ | 動物 | động vật |
20 | うま | 馬 | ngựa |
21 | へえ | thế à (ngạc nhiên) | |
22 | なかなか | khó mà, mãi mà ( dùng với phủ định) | |
23 | ほんとうですか | thật không ạ | |
24 | ぜひ | nhất định, rất | |
25 | ピアノ | piano | |
26 | メートル | mét | |
27 | それはおもしろいですね | それは面白いですね | hay thật nhỉ |
28 | ぼくじょう | 牧場 | trang trại chăn nuôi |
29 | ぜひ | nhất định | |
30 | ビートルズ | Beatles (ban nhạc nổi tiếng nước Anh) |
2. Kanji
春 | 夏 | 秋 | 冬 | 道 | 堂 |
建 | 病 | 院 | 体 | 運 | 乗 |
3. Ngữ pháp
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
N/ Vることができます。 | có thể làm gì/ việc gì | わたしは日本語(にほんご)ができます。 Tôi có thể nói tiếng Nhật. わたしは漢字(かんじ)を読む(よむ)ことができます Tôi có thể đọc Kanji. |
わたしは趣味(しゅみ)は N/ Vることです。 | sở thích của tôi là | 私(わたし)は趣味(しゅみ)は音楽(おんがく)です。 Sở thích của tôi là âm nhạc. 私(わたし)は趣味(しゅみ)は音楽(おんがく)を聞く(きく)ことです。 Sở thích của tôi là nghe nhạc. |
V1る/ N の/ lượng từ thời gian + まえに、 + V2 |
trước khi làm V1 thì làm V2 | 寝る(ねる)前(まえ)に、本(ほん)をよみます Trước khi ngủ tôi đọc sách. |
なかなか | không dễ gì. Đi kèm thể phủ định | 日本(にっぽん)ではなかなか馬(うま)を見る(みる)ことが できません。 Ở Nhật rất khó để có thể nhìn thấy ngựa |
ぜひ | nguyện vọng , yêu cầu để nhấn mạnh ý nghĩa đó |
ぜひ日本(にっぽん)へ行き(いき)ます。 Nhất định tôi sẽ đi Nhật. |
4. Dịch hội thoại bài số 18
Sở thích của anh là gì?
Yamada: Sở thích của anh Santos là gì vậy?
Santos: Chụp ảnh ạ.
Yamada: Anh chụp ảnh gì?
Santos: Ảnh động vật ạ. Đặc biệt tôi thích ngựa.
Yamada: Ồ, điều đó thật thú vị nhỉ.
Sau khi đến Nhật rồi thì anh có chụp ảnh ngựa không?
Santos: Không ạ.
Ở Nhật thì tôi khó mà được nhìn thấy ngựa.
Yamada: Ở Hokkaido có rất nhiều trại nuôi ngựa đó.
Santos: Thật vậy sao? Vậy thì nghỉ hè tôi nhất định muốn đi tới đó.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Mời các bạn đồng hành cùng Tự học online trên :
Facebook - Google + - Youtube - Twitter - Pinterest
Có thể bạn quan tâm :